|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BCA-002523-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Công an |
Lĩnh vực thống kê: |
Cư trú |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Thị thực |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Người nước ngoài xin cấp, gia hạn chứng nhận tạm trú; xin chuyển đổi mục đích tạm trú tại Việt Nam; cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực phải thông qua cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh để làm thủ tục với Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài gửi hồ sơ tới Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Trường hợp người nước ngoài xin cấp, gia hạn chứng nhận tạm trú để giải quyết việc riêng của cá nhân người đó, thì có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
* Cán bộ quản lý xuất nhập cảnh tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp và yêu cầu nộp lệ phí cho cán bộ thu lệ phí. Cán bộ thu lệ phí nhận tiền, viết biên lai thu tiền và giao giấy biên nhận cùng biên lai thu tiền cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (ngày lễ nghỉ).
|
Bước 3:
|
Nhận chứng nhận tạm trú, thị thực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
Người nhận đưa giấy biên nhận, biên lai thu tiền để đối chiếu. Cán bộ trả kết quả kiểm tra và yêu cầu ký nhận, trả chứng nhận tạm trú, thị thực cho người đến nhận kết quả
Thời gian trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (ngày lễ nghỉ)
|
Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài gồm: văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh
01 đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài |
Đối với người nước ngoài trực tiếp đến nộp hồ sơ: 01 đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú kèm theo hộ chiếu |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú (mẫu N14/M)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp các loại giấy tờ về xuất, nhập cảnh và cư trú cho người nước ngoài tại Việt Nam |
1. Cấp thị thực có giá trị một lần: 25USD
2. Cấp thị thực có giá trị nhiều lần:
- Dưới 6 tháng: 50 USD
- Từ 6 tháng trở lên: 100 USD
3. Chuyển đổi thị thực:
a) Từ một lần thành nhiều lần, trong thời hạn thị thực gốc:
- Dưới 6 tháng: 25 USD
- Từ 6 tháng trở lên: 75 USD
b) Từ một lần thành nhiều lần, vượt quá thời hạn thị thực gốc:
- Dưới 6 tháng: 50 USD
- Từ 6 tháng trở lên: 100 USD
4. Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết thời hạn sử dụng sang hộ chiếu mới: 10 USD
5. Sửa đổi, bổ sung các nội dung khác đã ghi trong thị thực: 10 USD
6. Gia hạn chứng nhận tạm trú:10 USD. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp, gia hạn chứng nhận tạm trú; cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh - Bộ Công an
Số hồ sơ:
B-BCA-002523-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Công an
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|