|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BCT-047809-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Công thương |
Lĩnh vực thống kê: |
Thương nhân nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Giám đốc Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
-Thương nhân nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đến Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất nơi dự kiến đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
|
Bước 2:
|
Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất tiếp nhận hồ sơ của thương nhân nước ngoài và ghi giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 03 bản: 01 bản giao cho thương nhân nước ngoài hoặc người được uỷ quyền hợp pháp của thương nhân nước ngoài, 01 bản lưu tại bộ phận văn thư tiếp nhận hồ sơ, 01 bản giao cho bộ phận trực tiếp xử lý hồ sơ kèm theo hồ sơ của thương nhân. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất phải thông báo bằng văn bản để thương nhân nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
|
Bước 3:
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất phải thông báo bằng văn bản để thương nhân nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
|
Bước 4:
|
Thương nhân nước ngoài nhận kết quả tại Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Bản sao các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp hay xác nhận đối với hồ sơ Văn phòng đại diện phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam |
|
Các giấy tờ do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp hay xác nhận đối với hồ sơ Văn phòng đại diện phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam |
|
Đã hoạt động không dưới 01 năm, kể từ khi thành lập hoặc đăng ký kinh doanh hợp pháp ở nước của thương nhân |
|
Là thương nhân được pháp luật nước, vùng lãnh thổ nơi thương nhân đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh công nhận hợp pháp |
|
Đơn đề nghị cấp phép thành lập Văn phòng Đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (theo mẫu) |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương |
Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương |
Bản sao điều lệ hoạt động của Thương nhân nước ngoài đối với thương nhân nước ngòai là các tổ chức kinh tế |
Bản sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam); Bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu Văn phòng Đại diện |
Bản sao hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở Văn phòng Đại diện |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu đơn đề nghị cấp phép thành lập Văn phòng Đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
1.000.000 đ (Một triệu đồng chẵn) |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [1]
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Bộ Công Thương
Số hồ sơ:
B-BCT-047809-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Công thương
Lĩnh vực:
Thương nhân nước ngoài
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [18]
|