|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BCT-047836-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Công thương |
Lĩnh vực thống kê: |
Thương nhân nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Giám đốc Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Thương nhân nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đến Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất nơi dự kiến đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
|
Bước 2:
|
Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất tiếp nhận hồ sơ của thương nhân nước ngoài và ghi giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 03 bản: 01 bản giao cho thương nhân nước ngoài hoặc người được uỷ quyền hợp pháp của thương nhân nước ngoài, 01 bản lưu tại bộ phận văn thư tiếp nhận hồ sơ, 01 bản giao cho bộ phận trực tiếp xử lý hồ sơ kèm theo hồ sơ của thương nhân. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất phải thông báo bằng văn bản để thương nhân nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
|
Bước 3:
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất phải thông báo bằng văn bản để thương nhân nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
|
Bước 4:
|
Thương nhân nước ngoài nhận kết quả tại Sở Công Thương hoặc Ban Quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
Thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện |
|
Thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của Văn phòng đại diện |
|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (theo mẫu) |
Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
Giấy tờ chứng minh người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp mãn nhiệm đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, tài chính với Nhà nước Việt Nam (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP) |
Bản sao hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người nước ngoài) hoặc hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp kế nhiệm (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP) |
Bản sao tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa điểm của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP) |
Bản sao hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại diện (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm c và đ khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP) |
Số bộ hồ sơ:
01(bộ chính) và 01 (bộ photo) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Bộ Công Thương
Số hồ sơ:
B-BCT-047836-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Công thương
Lĩnh vực:
Thương nhân nước ngoài
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [13]
|