|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BCT-254592-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Công thương |
Lĩnh vực thống kê: |
Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Quản lý thương mại |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Doanh nghiệp có đủ điều kiện theo quy định tại mục 14 gửi hồ sơ theo quy định tại mục 7 đến Sở Công Thương nơi doanh nghiệp đóng trụ sở
|
Bước 2:
|
Văn thư của Phòng Quản lý Thương Mại tiếp nhận hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (GCN) và chuyển cho Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3:
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên theo dõi ngành (chuyên viên thụ lý) chịu trách nhiệm kiểm tra, xem xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận
|
Bước 4:
|
Chuyên viên thụ lý có trách nhiệm thẩm định hồ sơ đăng ký xin cấp Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo Phòng xem xét (trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp, Phòng Quản lý Thương mại phải lập công văn yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ)
|
Bước 5:
|
Nếu đủ điều kiện theo quy định chuyên viên thụ lý sẽ trình Lãnh đạo Phòng xem xét để và trình Lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận Trường hợp từ chối cấp, sẽ có văn bản nêu rõ lý do và trình Lãnh đạo Sở để trả lời bằng văn bản cho doanh nghiệp
|
Bước 6:
|
Giấy chứng nhận có thời hạn 05 năm
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Điều kiện về chủ thể kinh doanh
Là thương nhân có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá |
|
Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người
Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy mô kinh doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2
Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm
Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm
Điều kiện về quy trình kinh doanh phù hợp với ngành, nghề mua, bán nguyên liệu thuốc lá
Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên thương mại của thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu thuốc lá kèm theo mẫu lá thuốc lá nguyên liệu
Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu thuốc lá kèm theo mẫu lá thuốc lá nguyên liệu
Phải có hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh
Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ: Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo đảm an toàn vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu của Phụ lục 2 của Thông tư 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 của Bộ Công Thương) |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu của Phụ lục 2 kèm theo Thông tư này) |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản sao hợp lệ biên bản kiểm tra đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy của cơ quan công an có thẩm quyền |
Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác |
Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá |
Bản sao hợp lệ hợp đồng với người lao động, quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu |
Bản sao hợp lệ hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá |
Bản sao hợp lệ biên bản kiểm tra đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy của cơ quan công an có thẩm quyền |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá - Bộ Công Thương
Số hồ sơ:
B-BCT-254592-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Công thương
Lĩnh vực:
Quản lý thị trường
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [20]
|