|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BCT-BS356 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Công thương |
Lĩnh vực thống kê: |
Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp - Bộ Công Thương. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Qua Bưu điện.
- Nộp trực tiếp tại cơ quan cấp chứng chỉ kiểm định viên. |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Chứng chỉ Kiểm định viên. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên từ các cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ kiểm định viên.
|
Bước 2:
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp có trách nhiệm cấp chứng chỉ Kiểm định viên.
|
Bước 3:
|
Trường hợp không cấp chứng chỉ, sau 05 ngày làm việc, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp có trách nhiệm trả lời bằng văn bản và nêu rõ lí do.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Kiểm định viên phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
- Có trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành kỹ thuật phù hợp với đối tượng kiểm định thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương (đối tượng kiểm định);
- Có đủ sức khỏe đáp ứng yêu cầu công việc;
- Có ít nhất 02 năm làm kỹ thuật kiểm định hoặc làm công việc thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo trì về đối tượng kiểm định;
- Đã hoàn thành khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối tượng kiểm định hoặc có thời gian thực hiện kiểm định đối tượng kiểm định trên 10 năm tính đến thời điểm 01 tháng 7 năm 2016. |
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên. |
Bản sao văn bằng tốt nghiệp đại học của người đề nghị cấp chứng chỉ có chứng thực hoặc xuất trình bản chính để đối chiếu. |
Tài liệu chứng minh tiêu chuẩn quy định tại Khoản 3 và 4 Điều 9 Nghị định 44/2016/NĐ-CP:
+ Có ít nhất 02 năm làm kỹ thuật kiểm định hoặc làm công việc thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo trì về đối tượng kiểm định;
+ Đã hoàn thành khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối tượng kiểm định hoặc có thời gian thực hiện kiểm định đối tượng kiểm định trên 10 năm tính đến thời điểm Nghị định này có hiệu lực. |
Giấy chứng nhận sức khỏe trong khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị. |
Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc thẻ căn cước công dân. |
02 ảnh màu cỡ 3x4 của người đề nghị cấp chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương - Bộ Công Thương
Cơ quan hành chính:
Bộ Công thương
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|