|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BGT-186367-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực thống kê: |
Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Các đơn vị đăng kiểm trực thuộc Sở Giao thông vận tải thực hiện việc kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, gồm: Sở Giao thông vận tải các tỉnh/thành phố Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Định, Cần Thơ, Cà Mau, Cao Bằng, Đà Nẵng, Đồng Nai, Đồng Tháp, TP Hà Nội, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hà Giang, Hải Phòng, Hậu Giang, Thừa Thiên Huế, Hưng Yên, TP Hồ Chí Minh, Lâm Đồng, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Sơn La, Tây Ninh, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang, Vĩnh Phú, Yên Bái |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Giám đốc Chi cục đăng kiểm |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Các đơn vị đăng kiểm trực thuộc Sở Giao thông vận tải nêu tại điểm nêu trên |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Trực tiếp tại trụ sở đơn vị đăng kiểm trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Thời hạn giải quyết: |
01 ngày làm việc sau khi kiểm tra tại hiện trường đạt yêu cầu |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ Thủ tục hành chính
Chủ phương tiện hoặc cơ sở đóng mới, sửa chữa phục hồi phương tiện nộp hồ sơ phương tiện tại đơn vị đăng kiểm trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Bước 2:
|
Giải quyết Thủ tục hành chính
- Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, sau đó tiến hành kiểm tra tại hiện trường và cấp Giấy chứng nhận.
- Các phương tiện thủy nội địa do địa phương trực tiếp quản lý, bao gồm:
+ Các ph¬ương tiện có sức chở người d¬ưới 50 người
+ Các ph¬ương tiện không động cơ có trọng tải toàn phần d¬ưới 200 tấn
+ Các ph¬ương tiện có động cơ có tổng công suất dư¬ới 135 mã lực
+ Các ph¬ương tiện chuyên dùng như: ụ nổi, bến nổi, thiết bị thi công nổi, nhà nổi, tàu cuốc, tàu hút ... có chiều dài thiết kế nhỏ hơn 10m
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa, (TCVN 5801: 2005)
- Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông vỏ gỗ, (Sửa đổi 1 : 2008 TCVN 7094: 2002)
- Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông vỏ xi măng lưới thép, (22TCN323-04)
- Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ, (TCVN 7061: 2002)
- Quy phạm kiểm tra và chế tạo các tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh, (TCVN 6282: 2003)
- Quy phạm đóng tàu thuỷ cao tốc, (TCVN 6451: 2004)
- Quy phạm thiết bị nâng trên các phương tiện thuỷ nội địa,(TCVN7565: 2005)
- Tiêu chuẩn phao áo cứu sinh , (TCVN 7282: 2003)
- Tiêu chuẩn phao tròn cứu sinh, (TCVN 7283: 2003)
- Tiêu chuẩn dụng cụ nổi cứu sinh, (22TCN239-06)
- Tiêu chuẩn máy lái thuỷ lực, (22TCN243-06) và (22TCN244-06) |
|
22TCN 233-06 |
|
22TCN 264-06 |
|
Thoả mãn các quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng:
QCVN 01:2008/BGTVT |
|
Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu (bản chính) |
Hồ sơ kỹ thuật phương tiện (bản chính) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đề nghị kiểm tra
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận |
20.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận |
|
Phí kiểm định |
Biểu phí ban hành kèm theo Quyết định số 11/2003/QĐ-BTC |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho các loại phương tiện thủy nội địa do địa phương trực tiếp quản lý - Bộ Giao thông vận tải
Số hồ sơ:
B-BGT-186367-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Giao thông vận tải
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|