|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BKC-004002-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực thống kê: |
Năng lượng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Gửi hồ sơ trực tiếp đến Cục An toàn bức xạ và hạt nhân hoặc qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ) |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân xuất khẩu chất phóng xạ nộp hồ sơ cho Cục ATBXHN.
|
Bước 2:
|
Cục ATBXHN xem xét hồ sơ và tổ chức thẩm định:
+ Nếu đủ điều kiện theo quy định hiện hành, Cục ATBXHN cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ).
+ Trong trường hợp không cấp giấy phép, Cục ATBXHN trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bước 3:
|
Cục ATBXHN cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
|
Đơn đề nghị |
Phiếu khai báo nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở |
Báo cáo đánh giá an toàn |
Bản sao quyết định thành lập tổ chức, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy đăng ký hành nghề. Trường hợp các loại giấy tờ này bị thất lạc phải có xác nhận của cơ quan ký quyết định thành lập hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư, giấy đăng ký hành nghề |
Bản sao tài liệu của nhà sản xuất cung cấp thông tin như được khai trong phiếu khai báo nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin đã khai báo, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải tiến hành xác định lại hoạt độ, tên đồng vị phóng xạ của nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở |
Bản sao hợp đồng mua bán và văn bản thỏa thuận về việc chuyển giao, tiếp nhận nguồn phóng xạ giữa tổ chức, cá nhân xuất khẩu phía Việt Nam với tổ chức, cá nhân tiếp nhận nguồn ở nước ngoài |
Bản sao giấy phép nhập khẩu của cơ quan có thẩm quyền nước nhập khẩu cấp cho tổ chức, cá nhân nhập khẩu đối với chất phóng xạ có mức nguy hiểm trên trung bình |
Bản dịch các tài liệu tiếng nước ngoài |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo đánh giá an toàn
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
Tải về
|
|
Phiếu khai báo nguồn phóng xạ hở
Tải về
|
|
Phiếu khai báo nguồn phóng xạ kín
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp phép |
100.000 đồng |
|
Phí thẩm định an toàn Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 1 |
500.000 đồng/1 nguồn |
|
Phí thẩm định an toàn Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 2 |
1.000.000 đồng/1 nguồn |
|
Phí thẩm định an toàn Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 3 |
5.000.000 đồng/1 nguồn hoặc 1 lô nguồn để sử dụng trong 1 thiết bị |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ) - Bộ Khoa học và Công nghệ
Số hồ sơ:
B-BKC-004002-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Khoa học và Công nghệ
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|