|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BLD-059603-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực thống kê: |
Lao động, tiền lương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội cấp tỉnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Bản quản lý: khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghiệp cao |
Cách thức thực hiện: |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Người sử dụng lao động nộp 01 hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động tới Sở Lao động, Thương binh và Xã hội địa phương nơi đóng trụ sở chính trước thời hạn là 20 ngày kể từ ngày người nước ngoài dự kiến làm việc
|
Bước 2:
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội có trách nhiệm cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Bước 3:
|
Người sử dụng lao động có trách nhiệm nhận giấy phép lao động do Sở Lao động Thương binh và Xã hội cấp và trao cho người nước ngoài.
Sau khi người nước ngoài được cấp giấy phép lao động, người sử dụng lao động và người nước ngoài phải giao kết hợp đồng lao động bằng văn bản theo qui định của pháp luật lao động Việt Nam, gửi bản sao tới Cơ quan đã cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đó trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng lao động.
|
Hợp đồng ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài |
Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người nước ngoài cư trú trước khi đến Việt Nam cấp |
Bản lý lịch tự thuật của người nước ngoài có dán ảnh (Mẫu số 2) |
Giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở nước ngoài hoặc được cấp ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế Việt Nam |
Bản sao chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật phù hợp với chuyên môn, công việc và yêu cầu của người sử dụng lao động |
03 (ba) ảnh mầu (3cm x 4cm,) chụp không quá 06 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ |
Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động (Mẫu 4)
Văn bản tiếng nước ngoài được dịch ra tiếng Việt Nam và công chứng |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản lý lịch tự thuật
Tải về
|
|
Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Nộp lệ phí cấp giấy phép lao động theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Không |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Số hồ sơ:
B-BLD-059603-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Lĩnh vực:
Lao động, tiền lương
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [11]
|