|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BNG-076909-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Ngoại giao |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chủ tịch nước |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Bộ Tư pháp, Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Cục Lãnh sự, Bộ Tư pháp |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
200 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định cho phép trở lại quốc tịch Việt Nam |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của cơ quan đại diện
(xem danh sách các cơ quan đại diện có chức năng lãnh sự để biết thông tin chi tiết về địa chỉ và thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả)
|
Bước 2:
|
Cơ quan đại diện xem xét hồ sơ, nếu có những điểm chưa rõ cần xác minh thì điện về Cục Lãnh sự
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở cơ quan đại diện hoặc qua bưu điện
|
Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam (theo mẫu quy định) |
Bản khai lý lịch theo mẫu do Bộ Tư pháp quy định |
Phiếu xác nhận lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà đương sự là công dân hoặc thường trú, cấp |
Giấy tờ hoặc tài liệu chứng minh đương sự đó từng có quốc tịch Việt Nam |
Ngoài các giấy tờ quy định trên đương sự cầng phải nộp một trong các giấy tờ sau đây :
+ Giấy xác nhận của cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự Việt Nam hoặc của ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài về việc đương sự đó nộp đơn xin hồi hương về Việt Nam;
+ Giấy tờ hoặc tài liệu chứng minh đương sự có vợ, chồng, con, cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam;
+ Giấy tờ hoặc tài liệu chứng minh đương sự đó được Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý hoặc xác nhận đương sự có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam;
+ Giấy tờ hoặc tài liệu chứng minh việc trở lại quốc tịch Việt Nam của đương sự sẽ có lơị cho sự phát triển kinh tế, xã hội, khoa học, an ninh quốc phòng của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam phải lấy lại tên gọi Việt Nam trước đây và ghi rõ trong đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam; nếu muốn thay đổi tên thì phải nêu rõ lý do |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản khai lý lịch (Kèm theo Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam) mẫu TP/QT-1999-B.2
Tải về
|
|
Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam (Dùng cho cá nhân) mẫu TP/QT-1999-B.1a
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí nộp hồ sơ trở lại quốc tịch |
150 USD/người |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Trở lại quốc tịch Việt Nam (đối với cá nhân) tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài - Bộ Ngoại giao
Số hồ sơ:
B-BNG-076909-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Ngoại giao
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [1]
TTHC gần nội dung - [5]
|