|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BNG-077376-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Ngoại giao |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chủ tịch nước |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Bộ Tư pháp, Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Cục Lãnh sự, Bộ Tư pháp, Bộ Công an |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
Tối thiểu 140 ngày kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định cho phép thôi quốc tịch Việt Nam |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của cơ quan đại diện
(xem danh sách các cơ quan đại diện có chức năng lãnh sự để biết thông tin chi tiết về địa chỉ và thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả)
|
Bước 2:
|
Cơ quan đại diện xem xét hồ sơ, nếu có những điểm chưa rõ cần xác minh thì điện về Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở cơ quan đại diện hoặc qua bưu điện
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Người xin thôi quốc tịch Việt Nam chưa được thôi quốc tịch Việt Nam, nếu thuộc một trong những trường hợp sau đây
-Đang nợ thuế đối với Nhà nước hoặc một nghĩa vụ tài sản đối với cơ quan, tổ chức hoặc công dân Việt Nam
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự
- Chưa chấp hành xong bản án, quyết định của Toà án Việt Nam
- Nếu việc đó làm phương hại đến lợi ích quốc gia của Việt Nam |
|
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (theo mẫu) |
Bản khai lý lịch (theo mẫu) |
Bản sao giấy tờ tuỳ thân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ khác chứng minh đương sự đang có quốc tịch nước ngoài (đối với người đang có quốc tịch nước ngoài); Giấy xác nhận hoặc bảo đảm về việc người đó sẽ được nhập quốc tịch nước ngoài (đối với người đang xin nhập quốc tịch nước ngoài), trừ trường hợp pháp luật nước đó không quy định về việc cấp giấy này |
Các giấy tờ khác chứng minh đương sự sinh ra và lớn lên ở nước ngoài, hoặc đã được xuất cảnh theo diện đoàn tụ gia đình (nếu có) |
Giấy xác nhận đã bồi hoàn chi phí đào tạo cho Nhà nước, nếu đương sự đã được đào tạo Đại học, trung học chuyên nghiệp, sau đại học bằng kinh phí của nhà nước, kể cả kinh phí do nước ngoài tài trợ theo thoả thuận giữa Nhà nước ta với nước đó. Đối với người Việt Nam thường trú ở nước ngoài, giấy tờ này do Cơ quan ngoại giao, Lãnh sự Việt Nam phụ trách địa bàn, nơi đương sự thường trú cấp. |
Những giấy tờ do cơ quan nước ngoài cấp thì phải có bản dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện hợp pháp hoá |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản khai lý lịch
Tải về
|
|
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (Dùng cho cá nhân)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí nộp hồ sơ thôi quốc tịch |
150 USD/người |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Xin thôi quốc tịch Việt Nam (đối với cá nhân) - Bộ Ngoại giao
Số hồ sơ:
B-BNG-077376-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Ngoại giao
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [8]
|