|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BNN-044054-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực thống kê: |
Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6 |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Qua Bưu điện Qua Internet Trụ sở cơ quan hành chính Fax (có điện thoại xác nhận), thư điện tử hoặc đăng ký trực tuyến qua Internet sau đó nộp hồ sơ bản chính cho Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6 khi được kiểm tra |
Thời hạn giải quyết: |
1. Tiếp nhận hồ sơ và xác nhận đăng ký kiểm tra (1 ngày)
2. Tiến hành kiểm tra, lấy mẫu và cấp Giấy chứng nhận theo thời hạn sau: a) Không quá 1 (một) ngày làm việc đối với hàng hóa thủy sản xuất khẩu ở dạng tươi, sống; b) Không quá 10 (mười) ngày làm việc đối với sản phẩm đồ hộp; c) Không quá 7 (bẩy) ngày làm việc đối với các dạng sản phẩm khác; d) Trường hợp phải gửi mẫu phân tích tại các phòng kiểm nghiệm bên ngoài thì cơ quan kiểm tra cấp Giấy chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản cho chủ hàng không quá 1 (một) ngày kể từ ngày nhận được kết quả phân tích
3. Khi có kết quả kiểm tra, thẩm tra không đạt yêu cầu, Cơ quan kiểm tra thực hiện theo thời hạn sau: a) Gửi kết quả phân tích cho chủ hàng không quá 1 (một) ngày kể từ ngày có kết quả. b) Nếu chủ hàng không khiếu nại về kết quả phân tích, cơ quan kiểm tra gửi Thông báo không đạt theo mẫu quy định tại phụ lục 2c cho Chủ hàng và gửi văn bản cho cơ quan chức năng để phối hợp xử lý (sau 3 ngày làm việc kể từ ngày gửi kết quả phân tích trực tiếp cho cơ sở hoặc fax , gửi e-mail) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Thông báo không đạt |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá thuỷ sản (chủ hàng) nộp hồ sơ tại cơ quan kiểm tra (Trung tâm chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6)
|
Bước 2:
|
Cơ quan kiểm tra tiếp nhận, xác nhận hồ sơ, thông báo trường hợp lô hàng ở chế độ giảm kiểm tra, kiểm tra tăng cường hay kiểm tra thông thường
|
Bước 3:
|
Trong trường kiểm tra thông thường, Cơ quan kiểm tra thông báo ngay cho chủ hàng về thời gian, địa điểm, nội dung kiểm tra hoặc bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc chưa đúng quy định và thực hiện các bước tiếp theo
|
Bước 4:
|
Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra, lấy mẫu và phân tích các chỉ tiêu chất lượng
|
Bước 5:
|
Cấp Giấy chứng nhận/Thông báo không đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Hàng hóa thủy sản nêu tại Điểm b, Khoản 1, Điều 4 Quy chế này được làm thủ tục Hải quan để xuất khẩu khi cơ sở sản xuất ra hàng hóa đó có tên trong danh sách xuất khẩu vào thị trường tương ứng do cơ quan thẩm quyền Việt Nam thông báo từng thời kỳ |
|
Giấy đăng ký kiểm tra (phụ lục 1a): 01 bản |
Bảng kê chi tiết lô hàng |
Các yêu cầu riêng về Chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản (nếu có) |
Số bộ hồ sơ:
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đăng ký kiểm tra chứng nhận chất lượng hàng hoá thuỷ sản (Phụ lục 1a)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Mức thu lệ phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản |
Theo quy định tại
phụ lục 1 và phụ lục 3 |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thuỷ sản (đối với hàng hoá thuỷ sản xuất khẩu) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hồ sơ:
B-BNN-044054-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [7]
|