|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BNN-BS261 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực thống kê: |
Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Hồ sơ đăng ký gửi bằng một trong các hình thức sau: Trực tiếp; Theo đường bưu điện; Fax; Thư điện tử; Đăng ký trực tuyến |
Thời hạn giải quyết: |
Xử lý hồ sơ đăng ký: Thời gian 01 (một) ngày làm việc; Kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc (hoặc theo thời gian đã được thống nhất giữa chủ hàng và cơ quan kiêm tra, chứng nhận); Xử lý kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm: Thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm; Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm: Thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ thông tin cần thiết |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (thời hạn hiệu lực: không quy định) |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Gửi hồ sơ đăng ký.
|
Bước 2:
|
Xử lý hồ sơ đăng ký.
|
Bước 3:
|
Kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm.
|
Bước 4:
|
Xử lý kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm.
|
Bước 5:
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Cơ sở ngoài danh sách ưu tiên;
- Cơ sở trong danh sách ưu tiên nhưng có đề nghị kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm từng lô hàng xuất khẩu. |
|
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm/ kiểm dịch và cấp chứng thư lô hàng thủy sản xuất khẩu; |
Bảng kê chi tiết lô hàng; |
Văn bản mua bán/ủy quyền có liên quan đến lô hàng kèm theo hồ sơ đăng ký (trường hợp chủ hàng không phải là cơ sở sản xuất lô hàng). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bảng kê chi tiết lô hàng
Tải về
|
|
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm/ kiểm dịch và cấp chứng thư lô hàng thủy sản xuất khẩu
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận |
40.000 đồng/lần cấp |
|
Phí kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm |
Theo quy định tại Phụ lục 3 |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan hành chính:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|