|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BNN-BS273 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực thống kê: |
Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp; Fax; Theo đường bưu điện; Thư điện tử (email); Đăng ký trực tuyến (mạng điện tử) |
Thời hạn giải quyết: |
Xử lý hồ sơ đăng ký: Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ; Thông báo kết quả: Trong vòng 03 ngày thông báo cho đơn vị bổ sung hồ sơ nếu còn thiếu. Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng 15 ngày làm việc Cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thời hạn: 03 năm) |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Gửi hồ sơ đăng ký.
|
Bước 2:
|
Xử lý hồ sơ.
a) Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
b) Thông báo kết quả xử lý hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở.
a) Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối với cơ sở đã được kiểm tra xếp loại.
b) Kiểm tra thực tế tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại.
c) Thẩm tra tại cơ sở trường hợp thẩm tra hồ sơ chưa đủ căn cứ.
|
Bước 4:
|
Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và Cấp Giấy chứng nhận ATTP
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Cơ sở có sản phẩm xuất khẩu vào quốc gia có yêu cầu phải về kiểm tra, chứng nhận ATTP đối với sản phẩm trước khi xuất khẩu |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP; |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90 CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu; |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm; |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản |
150.000 đồng/lần cấp |
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản |
40.000 đồng/lần cấp |
|
Phí |
Theo quy định tại Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (Theo quy định tại biểu số 2) |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan hành chính:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|