|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BNN-BS278 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực thống kê: |
Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Hồ sơ gửi bằng 01 trong các hình thức sau: Gửi qua đường bưu điện; Trực tiếp |
Thời hạn giải quyết: |
Soát xét hồ sơ: Thời gian 10 (mười) ngày làm việc; nếu hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho cơ sở để hoàn chỉnh. Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: Thành lập đoàn đánh giá: Thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ; Kết luận kết quả đánh giá: Thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở; Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm: Thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận được kết luận đánh giá của Đoàn |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Gửi hồ sơ (trước khi Quyết định chỉ định hết hiệu lực 90 (chín mươi) ngày).
|
Bước 2:
|
Soát xét hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Tổ chức đánh giá.
|
Bước 4:
|
Gia hạn chỉ định.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Yêu cầu về pháp nhân:
Được thành lập theo quy định của pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền.
- Yêu cầu về năng lực: Các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng
(1). Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005;
(2). Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định;
(3). Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba (03) năm trở lên;
(4). Các phương pháp thử được cập nhật và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành;
(5). Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định. |
|
Đơn đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; |
Kết quả so sánh liên phòng, thử nghiệm thành thạo đối với chỉ tiêu/phép thử đăng ký gia hạn; |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm nghiệm trong thời gian được chỉ định. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm
Tải về
|
|
Báo cáo năng lực hoạt động cơ sở kiểm nghiệm
Tải về
|
|
Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí đánh giá |
22,500,000 (Hai mươi hai triệu năm trăm nghìn đồng) |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan hành chính:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|