|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BNN-BS282 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực thống kê: |
Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Cục Bảo vệ thực vật |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Các đơn vị thuộc Cục Bảo vệ thực vật hoặc các đơn vị được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định trên cơ sở đề xuất của Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Cục Bảo vệ thực vật |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 01 ngày sau khi kiểm tra đạt ,cấp giấy; Không quá 01 ngày ra thông báo kết quả kiểm tra không đạt; Thời gian từ khi lấy mẫu, gửi mẫu, kiểm nghiệm và trả lời kết quả tối đa không quá 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm cho các lô hàng nhập khẩu kiểm tra đạt; Cấp Thông báo lô hàng không đạt yêu cầu an toàn thực phẩm; Thời hạn hiệu lực của kết quả: không quy định |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Gửi hồ sơ.
|
Bước 2:
|
Xử lý hồ sơ:
a) Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ:
b) Lập biên bản kiểm tra hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Kiểm tra ngoại quan: (không áp dụng với lô hàng tạm nhập tái xuất):
a) Kiểm tra tình trạng bao gói, ghi nhãn khi hàng đến cửa khẩu; kiểm tra nội dung khai báo
b) Lập biên bản kiểm tra ngoại quan.
|
Bước 4:
|
Lấy mẫu kiểm nghiệm (không áp dụng với lô hàng tạm nhập tái xuất):
a) Lấy mẫu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP theo quy định tại Điều 9, Điều 10, Điều 11 của Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT;
b) Lập biên bản việc lấy mẫu.
|
Bước 5:
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra ATTP:
a) Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra ATTP.
b) Thông báo lô hàng không đạt yêu cầu ATTP.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
a) Đối với hàng hóa không chứa thành phần biến đổi gen; hàng hóa không qua chiếu xạ: Không
b) Đối với hàng hóa nhập khẩu có chứa thành phần biến đổi gen: Có tên trong Danh mục thực vật biến đổi gen được cấp Giấy xác nhận
c) Đối với hàng hóa đã qua chiếu xạ: Có Bản sao Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
|
Bản chính Giấy đăng ký kiểm tra ATTP (theo mẫu qui định tại Phụ lục 3 Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT); |
Đối với hàng hóa nhập khẩu có chứa thành phần biến đổi gen: phải có tên trong danh mục và được cấp giấy xác nhận theo quy định |
Đối với hàng hóa đã qua chiếu xạ: Nộp bản sao Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Số bộ hồ sơ:
Không quy định |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
Không |
|
Phí |
Theo quy định tại khoản 2 mục III và mục V Phần B của Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm nhập khẩu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan hành chính:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|