|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BNN-BS387 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực thống kê: |
Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Tổng cục Thủy sản. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Tổng cục Thủy sản. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thực hiện dịch vụ công trực tuyến. |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời hạn tối đa 05 (năm) ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép xuất khẩu thủy sản. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ: Thương nhân nộp hồ về Tổng cục Thuỷ sản.
|
Bước 2:
|
Thực hiện: Tổng cục Thủy sản tiếp nhận hồ sơ và xem xét, hướng dẫn Thương nhân bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định trong trường hợp Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ thông qua đường bưu điện.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn tối đa 05 (năm) ngày làm việc Tổng cục Thủy sản phải cấp Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp Giấy phép
|
Bước 3:
|
Trả kết quả: Trực tiếp tại Tổng cục Thủy sản hoặc qua đường bưu điện theo đề nghị của Thương nhân.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Thương nhân được xuất khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNTtrong một số trường hợp để thực hiện Điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập. |
|
Đơn đăng ký xuất khẩu theo Mẫu số 01/TS ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/ 02/2015; |
Điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập (Bản sao chụp và xuất trình bản chính để kiểm tra trong trường hợp nộp trực tiếp; hoặc bản sao có chứng thực trong trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện) và bản dịch ra tiếng Việt phải có công chứng. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đăng ký xuất khẩu thủy sản.
Tải về
|
|
Giấy phép xuất khẩu thủy sản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
50.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp phép xuất khẩu các loài thủy sản có tên trong danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan hành chính:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|