|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BNN-BS403 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực thống kê: |
Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Tổng cục Thủy sản |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Tổng cục Thủy sản . |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép, văn bản chấp thuận. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ (theo mục 3 biểu mẫu này)
|
Bước 2:
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận “một cửa” của Tổng cục Thủy sản;
|
Bước 3:
|
Cá nhân, tổ chức nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận “một cửa” của Tổng cục Thủy sản hoặc gửi theo đường bưu điện.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Trên tàu cá phải có ít nhất một người thông thạo tiếng Việt hoặc tiếng Anh. |
|
Đơn xin cấp Giấy phép cho tàu cá. |
Một trong các Giấy tờ sau( bản sao có công chứng):
+ Giấy phép đầu tư do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp;
+ Dự án hợp tác về điều tra, thăm dò nguồn lợi thủy sản, khai thác thủy sản được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt;
+ Dự án hợp tác về huấn luyện kỹ thuật, chuyển giao công nghệ thủy sản được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt;
+ Dự án hợp tác về kinh doanh, thu mua, vận chuyển thủy sản được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt. |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá do cơ quan có thẩm quyền của quốc gia mà tàu cá mang quốc tịch cấp (bản sao có công chứng). |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu có do cơ quan đăng kiểm có thẩm quyền của quốc gia mà tàu cá mang quốc tịch cấp hoặc cơ quan đăng kiểm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam cấp. (bản sao có công chứng) |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp. (bản sao có công chứng) |
Có văn bằng, chứng chỉ của thuyền trưởng, máy trưởng được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam thừa nhận. (bản sao có công chứng) |
Danh sách (ghi rõ họ tên, địa chỉ thường trú, chức danh) và ảnh của từng thuyên viên, người làm việc trên tàu cá. |
Số bộ hồ sơ:
Chưa quy định. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp phép hoạt động thủy sản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí và lệ phí |
200 USD/lần. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép đối với tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan hành chính:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [24]
|