Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: B-BTC-043992-TT
Cơ quan hành chính: Bộ Tài chính
Lĩnh vực thống kê: Đăng ký thuế
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch đầu tư
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch đầu tư
Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục thuế
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC
Thời hạn giải quyết: Tối đa 5 ngày làm việc kể từ ngày Sở Kế hoạch đầu tư nhận được hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ và nộp trực tiếp đến Sở Kế hoạch đầu tư
Bước 2: Khi nhận hồ sơ của doanh nghiệp, cơ quan đăng ký kinh doanh thực hiện tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ làm thủ tục tiếp nhận và viết giấy biên nhận trả cho doanh nghiệp
Bước 3: Trong thời hạn hai ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, sở Kế hoạch đầu tư gửi Cục thuế bản sao Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và Bản kê khai thông tin đăng ký thuế
Bước 4: Trong thời hạn hai ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin về doanh nghiệp Cục thuế thông báo kết quả mã số cho Sở Kế hoạch đầu tư để ghi vào giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của doanh nghiệp
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh, mẫu theo Phụ lục I-4 (Thông tư 03/2006/TT-BKH)
Dự thảo Điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật của công ty
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ :
3.1 Chứng thực cá nhân của chủ sở hữu công ty là cá nhân
- Đối với công dân Việt nam: giấy chứng minh nhân dân.
- Đối với người Việt nam định cư tại nước ngoài: 1 trong số các giấy tờ còn hiệu lực sau:
+ Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế).
+ Thẻ thường trú do cơ quan thẩm quyền của Việt nam cấp.
+ Hộ chiếu.
+ Hộ chiếu đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt nam
3.2 Quyết định thành lập,
3.3 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác,
3.4 Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác của chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước)
Danh sách người đại diện theo ủy quyền của công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên (đối với chủ sở hữu là tổ chức) Phụ lục II-4 (Thông tư 03/2006/TT-BKH)
Kèm theo : Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của từng đại diện theo uỷ quyền
Văn bản uỷ quyền của chủ sở hữu cho người được uỷ quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác theo quy định của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế, mẫu theo Phụ lục 1 (Thông tư 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA)
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (mẫu theo Phụ lục 1)
Tải về
Danh sách thành viên (mẫu theo Phụ lục II-4)
Tải về
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh (mẫu theo Phụ lục I-4)
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp Nhà nước 200.000 (hai trăm nghìn đồng)/1 lần cấp

0
31