|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BTC-043992-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Tài chính |
Lĩnh vực thống kê: |
Đăng ký thuế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Kế hoạch đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Kế hoạch đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Cục thuế |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Tối đa 5 ngày làm việc kể từ ngày Sở Kế hoạch đầu tư nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ và nộp trực tiếp đến Sở Kế hoạch đầu tư
|
Bước 2:
|
Khi nhận hồ sơ của doanh nghiệp, cơ quan đăng ký kinh doanh thực hiện tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ làm thủ tục tiếp nhận và viết giấy biên nhận trả cho doanh nghiệp
|
Bước 3:
|
Trong thời hạn hai ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, sở Kế hoạch đầu tư gửi Cục thuế bản sao Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và Bản kê khai thông tin đăng ký thuế
|
Bước 4:
|
Trong thời hạn hai ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin về doanh nghiệp Cục thuế thông báo kết quả mã số cho Sở Kế hoạch đầu tư để ghi vào giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của doanh nghiệp
|
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh, mẫu theo Phụ lục I-4 (Thông tư 03/2006/TT-BKH) |
Dự thảo Điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật của công ty |
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ :
3.1 Chứng thực cá nhân của chủ sở hữu công ty là cá nhân
- Đối với công dân Việt nam: giấy chứng minh nhân dân.
- Đối với người Việt nam định cư tại nước ngoài: 1 trong số các giấy tờ còn hiệu lực sau:
+ Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế).
+ Thẻ thường trú do cơ quan thẩm quyền của Việt nam cấp.
+ Hộ chiếu.
+ Hộ chiếu đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt nam
3.2 Quyết định thành lập,
3.3 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác,
3.4 Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác của chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước) |
Danh sách người đại diện theo ủy quyền của công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên (đối với chủ sở hữu là tổ chức) Phụ lục II-4 (Thông tư 03/2006/TT-BKH)
Kèm theo : Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của từng đại diện theo uỷ quyền |
Văn bản uỷ quyền của chủ sở hữu cho người được uỷ quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác theo quy định của Luật Doanh nghiệp đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề |
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế, mẫu theo Phụ lục 1 (Thông tư 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (mẫu theo Phụ lục 1)
Tải về
|
|
Danh sách thành viên (mẫu theo Phụ lục II-4)
Tải về
|
|
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh (mẫu theo Phụ lục I-4)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp Nhà nước |
200.000 (hai trăm nghìn đồng)/1 lần cấp |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở Kế hoạch đầu tư đối công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên - Bộ Tài chính
Số hồ sơ:
B-BTC-043992-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Tài chính
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|