|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BTM-002835-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
B-BTM-001430-TT |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
Ba mươi (30) ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt theo quy định tại Nghị định số 149/2004/NĐ-CP, Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT và nộp hồ sơ tại Văn phòng tiếp nhận và Trả kết quả của Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Bước:
|
Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
- Hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, Văn phòng sẽ trả lại cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Văn phòng sẽ chuyển hồ sơ đến phòng chức năng tiến hành thẩm định theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các quy định của pháp luật, phòng chuyên môn trình cấp có thẩm quyền tờ trình về việc cấp giấy phép và nội dung của giấy phép. Cấp có thẩm quyền xem xét, ký quyết định cấp giấy phép cho các tổ chức, cá nhân
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm các quy định của pháp luật, phòng chuyên môn có công văn yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ qua Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Bước:
|
Tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ theo công văn yêu cầu, hồ sơ sẽ được tiến hành theo bước 3
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Đề án khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp chưa có công trình khai thác; báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước đối với trường hợp đang có công trình khai thác |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ toạ độ VN 2000 |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt công trình khai thác. Trường hợp đất tại nơi đặt công trình khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được ủy ban nhân dân xã, phường nơi đặt công trình xác nhận |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước mặt (Mẫu 01/NM)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép |
100.000 đ |
|
Phí thẩm định hồ sơ |
+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 2 đến 10 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 2.000 đến dưới 10.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 đến dưới 100.000m3/ngày đêm: 6.400.000đ
+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 10 đến 50 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 10.000 đến 20.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100.000 đến 200.000m3/ngày đêm: 9.000.000đ
+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng trên 50m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất trên 20.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng trên 200.000m3/ngày đêm: 11.700.000đ
+ Đề án, báo cáo khai thác nước mặt với công trình quan trọng quốc gia theo quy định tại khoản 1, Điều 59, Luật Tài nguyên nước: 14.400.000đ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt từ 2m3/giây trở lên (đối với sản xuất nông nghiệp), từ 2.000kw trở lên (đối với phát điện), từ 50.000m3/ ngày đêm trở lên (đối với các mục đích khác) - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số hồ sơ:
B-BTM-002835-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [6]
|