|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BTP-052745-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực thống kê: |
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
UBND cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
UBND cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 03 giờ chiều);
- Chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 03 giờ chiều);
- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
văn bản chứng thực |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Nộp hồ sơ, xuất trình giấy tờ:
|
Người yêu cầu chứng thực nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu; cán bộ có thẩm quyền tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực
|
Giải quyết việc chứng thực:
|
Giải quyết việc chứng thực
|
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản |
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất mà người sở hữu tài sản đó tặng cho |
Dự thảo Hợp đồng (trường hợp người yêu cầu chứng thực soạn thảo sẵn) |
Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực theo quy định của pháp luật |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí chứng thực hợp đồng |
Giá trị tài sản dưới 20.000.000đ: 10.000đ/ trường hợp |
|
Lệ phí chứng thực hợp đồng |
Từ 1.000.000.000đ đến dưới 2.000.000.000đ: 500.000đ/trường hợp |
|
Lệ phí chứng thực hợp đồng |
Từ 100.000.000đ đến dưới 300.000.000đ: 100.000đ/trường hợp |
|
Lệ phí chứng thực hợp đồng |
Từ 2.000.000.000đ đến dưới 3.000.000.000: 1.000.000đ/trường hợp |
|
Lệ phí chứng thực hợp đồng |
Từ 20.000.000đ đến dưới 50.000.000đ: 20.000 đ/ trường hợp |
|
Lệ phí chứng thực hợp đồng |
Từ 3.000.000.000đ đến dưới 5.000.000.000: 1.500.000đ/trường hợp |
|
Lệ phí chứng thực hợp đồng |
Từ 300.000.000đ đến dưới 1.000.000.000đ: 200.000đ/trường hợp |
|
Lệ phí chứng thực hợp đồng |
Từ 5.000.000.000 trở lên: 2.000.000đ/trường hợp |
|
Lệ phí chứng thực hợp đồng |
Từ 50.000.000 đ đến dưới 100.000.000 đ: 50.000 đ/trường hợp |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị) - Bộ Tư pháp
Số hồ sơ:
B-BTP-052745-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Tư pháp
Lĩnh vực:
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [10]
|