|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BTP-129293-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực thống kê: |
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
UBND xã, phường, thị trấn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
UBND xã, phường, thị trấn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 15 giờ);
- Chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 15 giờ);
- Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Văn bản chứng thực |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Người yêu cầu chứng thực nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã và xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu; cán bộ có thẩm quyền tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực
|
Bước 2:
|
Trường hợp hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (mẫu số 61/SCT). Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc khi giải quyết yêu cầu chứng thực mà phát hiện người có bất động sản không đủ điều kiện thực hiện quyền của người có bất động sản theo quy định của pháp luật thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do bằng văn bản cho người yêu cầu chứng thực
|
Bước 3:
|
Người có thẩm quyền chứng thực thực hiện ký chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản. Trường hợp không chứng thực được trong ngày nhận hồ sơ thì cán bộ tư pháp ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch, viết Phiếu hẹn (Mẫu số 32/PH) trao cho người yêu cầu chứng thực
|
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản |
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
Bản sao giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà theo quy định của pháp luật thì tài sản đó phải được cấp phép xây dựng hoặc phải lập dự án đầu tư |
Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực theo quy định của pháp luật |
Dự thảo Hợp đồng (trường hợp người yêu cầu chứng thực soạn thảo sẵn) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu số 31/PYC: Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí chứng thực hợp đồng |
Giá trị tài sản dưới 20.000.000đồng: thu 10.000 đồng/ trường hợp
Từ 20.000.000đồng đến dưới 50.000.000đồng: 20.000 đồng/ trường hợp
Từ 50.000.000 đến dưới 100.000.000 đồng: 50.000 đồng/trường hợp
Từ 100.000.000đồng đến dưới 300.000.000đồng: 100.000đồng/trường hợp
Từ 300.000.000đồng đến dưới 1.000.000.000đồng: 200.000đ/trường hợp
Từ 1.000.000.000đồng đến dưới 2.000.000.000đồng: 500.000đ/trường hợp
Từ 2.000.000.000đồng đến dưới 3.000.000.000: 1.000.000đồng/trường hợp
Từ 3.000.000.000đồng đến dưới 5.000.000.000: 1.500.000đồng/trường hợp
Từ 5.000.000.000 đồng trở lên: 2.000.000đồng/trường hợp. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn) - Bộ Tư pháp
Số hồ sơ:
B-BTP-129293-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Tư pháp
Lĩnh vực:
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [14]
|