Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: B-BTP-BS197
Cơ quan hành chính: Bộ Tư pháp
Lĩnh vực thống kê: Hành chính tư pháp
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã
Thời hạn giải quyết: Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Hợp đồng, giao dịch được chứng thực
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ
Bước 2: Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực chỉ được thực hiện khi có thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch
Bước 3: Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch
Bước 4: Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực, nếu đầy đủ tại thời điểm chứng thực các bên tham gia hợp đồng, giao dịch tự nguyện, minh mẫn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chứng thực
Bước 5: Các bên tham gia hợp đồng, giao dịch phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. Trường hợp người có thẩm quyền giao kết hợp đồng của các tổ chức tín dụng, doanh nghiệp đã đăng ký chữ ký mẫu tại cơ quan thực hiện chứng thực thì có thể ký trước vào hợp đồng; người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của họ trong hợp đồng với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực, nếu nghi ngờ chữ ký trong hợp đồng khác với chữ ký mẫu thì yêu cầu người đó ký trước mặt
Bước 6: Trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được thì phải điểm chỉ; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không điểm chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chứng. Người làm chứng phải có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến hợp đồng, giao dịch
Bước 7: Người thực hiện chứng thực ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định; ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đối với hợp đồng, giao dịch có từ 02 (hai) trang trở lên, thì từng trang phải được đánh số thứ tự, có chữ ký của người yêu cầu chứng thực và người thực hiện chứng thực; số lượng trang và lời chứng được ghi tại trang cuối của hợp đồng, giao dịch. Trường hợp hợp đồng, giao dịch có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai
Bước 8: Trường hợp phải phiên dịch thì người phiên dịch có trách nhiệm dịch đầy đủ, chính xác nội dung của hợp đồng, giao dịch, nội dung lời chứng cho người yêu cầu chứng thực và ký vào từng trang hợp đồng với tư cách là người phiên dịch
Bước 9: Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực chỉ được thực hiện khi có thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đối chiếu)
Văn bản thỏa thuận về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch
Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình bản chính để đối chiếu)
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí 40.000 đồng/trường hợp (đối với sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch); 20.000 đồng/trường hợp (đối với hủy bỏ hợp đồng, giao dịch)
TTHC liên quan nội dung
TTHC liên quan hiệu lực
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch do Bộ Tư pháp ban hành
Số hồ sơ:
B-BTP-BS197
Cơ quan hành chính:
Bộ Tư pháp
Lĩnh vực:
Hành chính tư pháp
Tình trạng:
Còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [45]
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - Bộ Tư pháp
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - Bộ Tư pháp
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch do Bộ Tư pháp ban hành
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực do Bộ Tư pháp ban hành
Cấp bản sao từ sổ gốc - Bộ Tư pháp
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận - Bộ Tư pháp
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) - Bộ Tư pháp
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - Bộ Tư pháp
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch - Bộ Tư pháp
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký người dịch không phải viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự - Bộ Tư pháp
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật - Bộ Tư pháp
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản - Bộ Tư pháp
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở - Bộ Tư pháp
Chứng thực di chúc - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở - Bộ Tư pháp
Cấp bản sao từ sổ gốc - Bình Định
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận - Bình Định
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bình Định
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) - Bình Định
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - Bình Định
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch - Bình Định
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực - Bình Định
Chứng thực chữ ký người dịch không phải viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự - Bình Định
Chứng thực chữ ký người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự - Bình Định
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bình Định
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) - Bình Định
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp - Bình Định
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật - Bình Định
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản - Bình Định
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản - Bình Định
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản - Bình Định
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản - Bình Định
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở - Bình Định
Chứng thực di chúc - Bình Định
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản - Bình Định

0
34