|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BTP-BS199 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực thống kê: |
Hành chính tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thời hạn giải quyết: |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch phải xuất trình các giấy tờ theo quy định
|
Bước 2:
|
Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình
|
Bước 3:
|
Cơ quan thực hiện chứng thực tiến hành chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực như sau:
- Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định
- Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực
Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai
Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một sổ chứng thực
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực còn đang lưu trữ tại Phòng Tư pháp |
|
Người yêu cầu chứng thực xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng |
Số bộ hồ sơ:
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
Không quá 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu không quá 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [2]
TTHC đang xem
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực do Bộ Tư pháp ban hành
Cơ quan hành chính:
Bộ Tư pháp
Lĩnh vực:
Hành chính tư pháp
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [43]
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận do Bộ Tư pháp ban hành
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch do Bộ Tư pháp ban hành
Cấp bản sao từ sổ gốc - Bộ Tư pháp
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận - Bộ Tư pháp
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) - Bộ Tư pháp
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - Bộ Tư pháp
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch - Bộ Tư pháp
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký người dịch không phải viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự - Bộ Tư pháp
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật - Bộ Tư pháp
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản - Bộ Tư pháp
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở - Bộ Tư pháp
Chứng thực di chúc - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở - Bộ Tư pháp
Cấp bản sao từ sổ gốc - Bình Định
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận - Bình Định
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bình Định
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) - Bình Định
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - Bình Định
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch - Bình Định
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực - Bình Định
Chứng thực chữ ký người dịch không phải viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự - Bình Định
Chứng thực chữ ký người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự - Bình Định
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bình Định
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) - Bình Định
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp - Bình Định
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật - Bình Định
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản - Bình Định
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản - Bình Định
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản - Bình Định
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản - Bình Định
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở - Bình Định
Chứng thực di chúc - Bình Định
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản - Bình Định
|