Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: B-BTP-BS199
Cơ quan hành chính: Bộ Tư pháp
Lĩnh vực thống kê: Hành chính tư pháp
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã
Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch phải xuất trình các giấy tờ theo quy định
Bước 2: Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình
Bước 3: Cơ quan thực hiện chứng thực tiến hành chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực như sau:
- Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định
- Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực
Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai
Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một sổ chứng thực
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực còn đang lưu trữ tại Phòng Tư pháp
Người yêu cầu chứng thực xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng
Số bộ hồ sơ:
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí Không quá 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu không quá 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản
TTHC liên quan nội dung
TTHC liên quan hiệu lực
TTHC đang xem
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực do Bộ Tư pháp ban hành
Số hồ sơ:
B-BTP-BS199
Cơ quan hành chính:
Bộ Tư pháp
Lĩnh vực:
Hành chính tư pháp
Tình trạng:
Còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [43]
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận do Bộ Tư pháp ban hành
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch do Bộ Tư pháp ban hành
Cấp bản sao từ sổ gốc - Bộ Tư pháp
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận - Bộ Tư pháp
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) - Bộ Tư pháp
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - Bộ Tư pháp
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch - Bộ Tư pháp
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký người dịch không phải viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự - Bộ Tư pháp
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp - Bộ Tư pháp
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật - Bộ Tư pháp
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản - Bộ Tư pháp
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở - Bộ Tư pháp
Chứng thực di chúc - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở - Bộ Tư pháp
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở - Bộ Tư pháp
Cấp bản sao từ sổ gốc - Bình Định
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận - Bình Định
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bình Định
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) - Bình Định
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - Bình Định
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch - Bình Định
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực - Bình Định
Chứng thực chữ ký người dịch không phải viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự - Bình Định
Chứng thực chữ ký người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự - Bình Định
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bình Định
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) - Bình Định
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp - Bình Định
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật - Bình Định
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản - Bình Định
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản - Bình Định
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản - Bình Định
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản - Bình Định
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở - Bình Định
Chứng thực di chúc - Bình Định
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản - Bình Định

0
72