|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BTP-BS330 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực thống kê: |
Hành chính tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Cơ quan đại diện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Thời hạn giải quyết: |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Bản sao được chứng thực từ bản chính |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Người yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.
|
Bước 2:
|
Trường hợp người yêu cầu chứng thực chỉ xuất trình bản chính thì công chứng viên tiến hành chụp từ bản chính để thực hiện chứng thực, trừ trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có phương tiện để chụp
|
Bước 3:
|
Người thực hiện chứng thực kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao, nếu nội dung bản sao đúng với bản chính, bản chính giấy tờ, văn bản không thuộc các trường hợp bản chính giấy tờ, văn bản không được dùng làm cơ sở để chứng thực bản sao thì thực hiện chứng thực như sau:
* Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định;
* Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực.
Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.
Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực
|
Bước 4:
|
Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Bản chính giấy tờ, văn bản cần chứng thực.
Bản chính giấy tờ, văn bản không được dùng làm cơ sở để chứng thực bản sao:
+ Bản chính bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt nội dung không hợp lệ.
+ Bản chính bị hư hỏng, cũ nát, không xác định được nội dung.
+ Bản chính đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được sao chụp.
+ Bản chính có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chống chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân.
+ Bản chính do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. Trừ giấy tờ tùy thân do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp cho cá nhân như: hộ chiếu, thẻ căn cước hoặc các giấy tờ khác như thẻ thường trú, thẻ cư trú, giấy phép lái xe, bằng tốt nghiệp, chứng chỉ và bảng điểm kèm theo bằng tốt nghiệp, chứng chỉ.
+ Giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập nhưng không có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền. |
|
Bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực. Trường hợp người yêu cầu chứng thực chỉ xuất trình bản chính thì cơ quan, tổ chức tiến hành chụp từ bản chính để thực hiện chứng thực, trừ trường hợp cơ quan, tổ chức không có phương tiện để chụp. Bản sao, chụp từ bản chính để thực hiện chứng thực phải có đầy đủ các trang đã ghi thông tin của bản chính. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [45]
Cấp Giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài - Bộ Công an
Cấp hộ chiếu phổ thông - Bộ Công an
Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài - Bộ Công an
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam - Bộ Công an
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện - Bộ Công an
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện - Bộ Công an
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện - Bộ Công an
Cấp giấy phép mang pháo hoa, thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa vào Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an
Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ - Bộ Công an
Cấp giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng - Bộ Công an
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp - Bộ Công an
Cấp Giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài - Bộ Công an
Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài - Bộ Công an
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam - Bộ Công an
Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh - Bộ Công an
Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh - Bộ Công an
Đăng ký xe tạm thời - Bộ Công an
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên - Bộ Công an
Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập trong khu rừng đặc dụng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức thử nghiệm chất lượng thép - Bộ Công Thương
Cấp Thông báo chấp thuận đồng ý áp dụng hình thức kiểm tra giảm - Bộ Công Thương
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép - Bộ Công Thương
Cấp Giấy phép xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật săn bắn - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cấp giấy phép vận chuyển quá cảnh mẫu vật là động vật sống - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cấp chứng chỉ mẫu vật tiền Công ước - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị thuộc các Bộ, ngành khác) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị tổ chức trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cấp giấy phép vận chuyển gấu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TTHC đang xem
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Bộ Tư pháp
Cơ quan hành chính:
Bộ Tư pháp
Lĩnh vực:
Hành chính tư pháp
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [7]
Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu - Bộ Tư pháp
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản tiếng Việt - Bộ Tư pháp
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận do Bộ Tư pháp ban hành
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận do Bộ Tư pháp ban hành
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch do Bộ Tư pháp ban hành
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực do Bộ Tư pháp ban hành
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự do Bộ Tư pháp ban hành
|