|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BTP-BS46 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Tư pháp cấp tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tư pháp cấp tỉnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Công an cấp tỉnh |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp nơi cư trú |
Thời hạn giải quyết: |
80 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Công dân Việt Nam cư trú ở trong nước xin thôi quốc tịch Việt Nam nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi cư trú
|
Bước 2:
|
Nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Người xin thôi quốc tịch Việt Nam chưa được thôi quốc tịch Việt Nam, nếu thuộc một trong những trường hợp sau đây:
- Đang nợ thuế đối với Nhà nước hoặc đang có nghĩa vụ tài sản đối với cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân ở Việt Nam
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự
- Đang chấp hành bản án, quyết định của Toà án Việt Nam
- Đang bị tạm giam để chờ thi hành án
- Đang chấp hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, trường giáo dưỡng.
Người xin thôi quốc tịch Việt Nam không được thôi quốc tịch Việt Nam, nếu việc đó làm phương hại đến lợi ích quốc gia của Việt Nam.
Cán bộ, công chức và những người đang phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam không được thôi quốc tịch Việt Nam |
|
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam |
Bản khai lý lịch |
Bản sao Hộ chiếu Việt Nam, Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ khác quy định tại Điều 11 của Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008 |
Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp. Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ |
Giấy xác nhận không nợ thuế do Cục thuế nơi người xin thôi quốc tịch Việt Nam cư trú cấp |
Đối với người trước đây là cán bộ, công chức, viên chức hoặc phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam đã nghỉ hưu, thôi việc, bị miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục viên chưa quá 5 năm thì còn phải nộp giấy của cơ quan, tổ chức, đơn vị đã ra quyết định cho nghỉ hưu, cho thôi việc, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục viên xác nhận việc thôi quốc tịch Việt Nam của người đó không phương hại đến lợi ích quốc gia của Việt Nam |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam
Tải về
|
|
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (Dùng cho người giám hộ làm đơn xin cho người được giám hộ)
Tải về
|
|
Tờ khai lý lịch
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
2.500.000đ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thôi quốc tịch Việt Nam (công dân Việt Nam cư trú ở trong nước) - Bộ Tư pháp
Cơ quan hành chính:
Bộ Tư pháp
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [11]
|