|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BTT-034281-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực thống kê: |
Xuất bản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định tại Nghị định 105/2007/NĐ-CP
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả sau 7 ngày làm việc (nếu không cấp phép có văn bản trả lời nêu rõ lý do)
|
Đơn xin cấp giấy phép ghi rõ tên cơ sở in; tên, quốc tịch của tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in, tên sản phẩm đặt in gia công; số lượng in, cửa khẩu xuất |
02 bản sao mẫu sản phẩm đặt in |
Bản sao có công chứng giấy phép hoạt động in hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương - Bộ Thông tin và Truyền thông
Số hồ sơ:
B-BTT-034281-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Bộ Thông tin và Truyền thông
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|