|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BTT-BS85 |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực thống kê: |
Công nghệ thông tin |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Trung tâm chứng thực điện tử quốc gia |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Trung tâm chứng thực điện tử quốc gia |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các Bộ có liên quan: Bộ Công An, Ban Cơ yếu Chính phủ (Bộ Nội Vụ) |
Cách thức thực hiện: |
- Nộp trực tiếp đến Bộ Thông tin truyền thông (Trung tâm chứng thực điện tử quốc gia), 18 Nguyễn Du, Hà Nội.
- Qua hệ thống bưu chính. |
Thời hạn giải quyết: |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức xin công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài (Tổ chức) khai báo đầy đủ và chính xác thông tin trong hồ sơ cũng như nộp các giấy tờ cần thiết kèm theo trong hồ sơ được quy định tại Nghị định 26/2007/NĐ-CP, Nghị định 106/2011/NĐ-CP, Thông tư 37/2009/TT-BTTTT và Thông tư 08/2011/TT-BTTTT.
|
Bước 2:
|
Tổ chức gửi hồ sơ về Bộ Thông tin và Truyền thông (Trung tâm chứng thực điện tử quốc gia), 18 Nguyễn Du, Hà Nội.
|
Bước 3:
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Bộ TTTT (Trung tâm chứng thực điện tử quốc gia) cấp giấy biên nhận qua hệ thống bưu chính hoặc cấp trực tiếp cho tổ chức đăng ký hoạt động.
|
Bước 4:
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ TTTT kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hợp lệ, Bộ TTTT tiếp nhận hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, trong đó hẹn ngày trả kết quả giải quyết hồ sơ. Trường hợp không hợp lệ, Bộ TTTT thông báo bằng văn bản cho tổ chức.
|
Bước 5:
|
Trong vòng 60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Bộ TTTT chủ trì, phối hợp với Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và các đơn vị liên quan thẩm tra. Trường hợp đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Điều 52, Bộ TTTT sẽ cấp giấy công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài cho tổ chức. Trường hợp không đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định, Bộ TTTT có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Có văn phòng đại diện tại Việt Nam để giải quyết các vấn đề có liên quan. |
|
Độ tin cậy của chữ ký số và chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số đó cấp không thấp hơn độ tin cậy của chữ ký số và chứng thư số được cấp bởi tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng của Việt Nam. |
|
Được cơ quan có thẩm quyền của nước mình cấp phép hoặc chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số và đang hoạt động. |
|
Quốc gia mà tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số đó đăng ký hoạt động có ký kết hoặc tham gia điều ước quốc tế có quy định về việc công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài mà Việt Nam có tham gia. |
|
Đơn đề nghị công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài theo mẫu tại Phụ lục VIII Thông tư này. |
Bản nội dung gốc và bản dịch ra tiếng Việt của điều ước quốc tế có quy định về việc công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài mà Việt Nam có ký kết hoặc tham gia với quốc gia nơi tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số ………… |
Bản sao hợp lệ (có công chứng hoặc một hình thức chứng nhận hợp pháp khác) giấy phép hoặc giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số tại nước sở tại. |
Giấy chứng nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số đang hoạt động được cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp trong vòng 03 tháng trước ngày nộp hồ sơ đăng ký. |
Các tài liệu kỹ thuật chứng minh độ tin cậy của chữ ký số và chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài đó cấp không thấp hơn độ tin cậy của chữ ký số và chứng thư số được cấp bởi tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng của Việt Nam, tối thiểu phải đáp ứng các tiêu chuẩn thuộc Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành. |
Bản sao hợp lệ giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam. |
Số bộ hồ sơ:
08 bộ (01 bộ bản chính, 07 bộ bản sao) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp phép sử dụng chứng thư nước ngoài
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam - Bộ Thông tin và Truyền thông
Cơ quan hành chính:
Bộ Thông tin và Truyền thông
Lĩnh vực:
Công nghệ thông tin
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|