|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BXD-076723-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Xây dựng |
Lĩnh vực thống kê: |
Đấu thầu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Xây dựng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng chuyên môn của Sở Xây dựng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Nộp hồ sơ:
|
Nộp hồ sơ xin cấp phép thầu tại Sở Xây dựng.Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng xem xét cấp phép theo quy định
|
Nộp lệ phí và nhận kết quả:
|
Nhà thầu nộp lệ phí khi nhận giấy phép thầu tại Sở Xây dựng
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam |
|
Trong mọi trường hợp được giao thầu (do thắng thầu thông qua đấu thầu hoặc được chọn thầu) nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam (trừ trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép hoặc theo quy định của pháp luật Việt Nam) |
|
Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam:
- Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu.
- Đã có hợp đồng giao nhận thầu. |
|
Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam:
- Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu.
- Đã có hợp đồng giao nhận thầu.
- Có đủ điều kiện năng lực phù hợp với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
|
Đơn xin cấp giấy phép thầu |
Bản sao văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp |
Bản sao giấy phép thành lập và Điều lệ Công ty (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) |
Biểu cáo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu |
Báo cáo tài chính được kiểm toán trong vòng 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu tại Việt Nam) |
Hợp đồng liên danh với nhà thầu phụ Việt Nam hoặc bản cam kết sử dụng thầu phụ Việt Nam |
Giấy uỷ quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu |
Lưu ý: đơn xin cấp phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Các giấy tờ tài liệu khác của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự đối với trường hợp xin cấp lần đầu (trừ trường hợp pháp luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam gia nhập có quy định khác). Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng việt có công chứng |
Số bộ hồ sơ:
01 bộ chính, 02 bộ sao |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Biểu cáo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng
Tải về
|
|
Đơn xin cấp giấy phép thầu
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp phép thầu nước ngoài |
2.000.000 |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C - Bộ Xây dựng
Số hồ sơ:
B-BXD-076723-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Xây dựng
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [1]
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [12]
|