|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BYT-031088-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Y tế |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Bộ Y tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cơ sở gửi hồ sơ về Cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Bước 2:
|
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm nhận hồ sơ, trả giấy biên nhận cho đương sự
|
Bước 3:
|
Cơ quan tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì sau 07 ngày làm việc có công văn yêu cầu cá nhân, doanh nghiệp bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Hồ sơ bổ sung có dấu của văn thư ghi ngày nhận hồ sơ bổ sung
|
Bước 4:
|
Tổ chức thẩm xét sau 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ và lập phiếu thẩm xét theo qui định trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Bước 5:
|
Trả kết quả cho cơ sở và lưu hồ sơ
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Các chỉ tiêu tiêu chuẩn vệ sinh bao gồm yếu tố hoá học, vật lý và vi sinh vật được phép có trong thực phẩm không được vượt quá giới hạn tối đa cho phép |
|
Điều 33:
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm có đăng ký kinh doanh phải công bố việc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn ngành theo quy định của pháp luật; trường hợp công bố tiêu chuẩn cơ sở thì tiêu chuẩn đó không được thấp hơn tiêu chuẩn ngành, Tiêu chuẩn Việt Nam
Điều 35
Thực phẩm đóng gói sẵn phải được ghi nhãn thực phẩm. Nhãn thực phẩm phải ghi đầy đủ, chính xác, rõ ràng, trung thực về thành phần thực phẩm và các nội dung khác theo quy định của pháp luật; không được ghi trên nhãn thực phẩm dưới bất kỳ hình thức nào về thực phẩm có công hiệu thay thế thuốc chữa bệnh
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm đóng gói sẵn trên lãnh thổ Việt Nam phải ghi nhãn thực phẩm trước khi xuất xưởng thực phẩm
Nhãn thực phẩm phải có các nội dung cơ bản sau đây:
a) Tên thực phẩm
b) Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thực phẩm
c) Định lượng của thực phẩm
d) Thành phần cấu tạo của thực phẩm
đ) Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của thực phẩm
e) Ngày sản xuất, thời hạn sử dụng, thời hạn bảo quản thực phẩm
g) Hướng dẫn bảo quản, hướng dẫn sử dụng thực phẩm
h) Xuất xứ của thực phẩm |
|
Điều kiện
Đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng: Nếu lượng vi chất đưa vào cơ thể hằng ngày theo hướng dẫn sử dụng ghi trên nhãn của sản phẩm có ít nhất 1 vitamin hoặc muối khoáng cao hơn 3 lần giá trị của Bảng khuyến nghị nhu cầu dinh dưỡng RNI 2002 (Recommended Nutrient Intakes), ban hành kèm theo Thông tư này, thì phải có giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước sản xuất hoặc nước cho phép lưu hành xác nhận tính an toàn của sản phẩm và phải ghi rõ trên nhãn hoặc nhãn phụ sản phẩm (đối với sản phẩm nhập khẩu) mức đáp ứng RNI của các vi chất dinh dưỡng được bổ sung |
|
Bản Công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
Bản tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành (có đóng dấu), bao gồm các nội dung: các chỉ tiêu cảm quan (mầu sắc, trạng thái, mùi vị), chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, tiêu chuẩn chỉ điểm chất lượng, chỉ tiêu vệ sinh về hóa lý, vi sinh vật, kim loại nặng; Thành phần nguyên liệu và phụ gia thực phẩm; Thời hạn sử dụng; Hướng dẫn sử dụng và bảo quản; Chất liệu bao bì và quy cách bao gói; Quy trình sản xuất |
Phiếu kết quả kiểm nghiệm (về chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng và các chỉ vệ sinh liên quan) của cơ quan kiểm nghiệm có thẩm quyền hoặc cơ quan kiểm định độc lập được công nhận |
Mẫu sản phẩm có gắn Nhãn sản phẩm hoặc dự thảo nội dung ghi nhãn của sản phẩm (đóng dấu của thương nhân) |
Bản sao biên lai nộp phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp số chứng nhận cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận |
Bản sao Giấy chứng nhận nhãn hiệu hàng hoá nếu có |
Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh (có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm) |
Kết quả nghiên cứu lâm sàng về chức năng đó |
Đơn xin cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc bản sao giấy chứng nhận đã được cấp |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm
Tải về
|
|
Mẫu tiêu chuẩn cơ sở
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm |
50.000 đ /1 lần cấp |
|
Thẩm định hồ sơ |
500.000đ/01 sản phẩm /một lần thẩm định |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ sản xuất trong nước - Bộ Y tế
Số hồ sơ:
B-BYT-031088-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Y tế
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|