|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BYT-111636-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Y tế |
Lĩnh vực thống kê: |
Dược, mỹ phẩm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Y tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Y tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ cùng lệ phí |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân gửi Hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm về Sở Y tế địa phương nơi công ty đăng ký kinh doanh
|
Bước 2:
|
Sở Y tế tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo các qui định hiện hành
|
Bước 3:
|
Sở Y tế sẽ cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ cùng lệ phí theo qui định hiện hành
|
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm (03 bản chính có đóng dấu giáp lai - Mẫu Phụ lục số 01-MP) |
Bản sao đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư của doanh nghiệp (khi nộp lần đầu) |
Đĩa chứa dữ liệu công bố (Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm |
500.000 đồng/ 01 hồ sơ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam - Bộ Y tế
Số hồ sơ:
B-BYT-111636-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Y tế
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [6]
|