|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-AGI-001340-TT |
Cơ quan hành chính: |
An Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân thị trấn Núi Sập |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ủy ban nhân dân thị trấn Núi Sập |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
01 ngày làm việc. Nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau ba (03) giờ chiều thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Văn bản xác nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Những người yêu cầu chứng thực phải có mặt ký tên vào văn bản; khi nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu
|
Bước 2:
|
Trường hợp người có bất động sản không có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất thì cán bộ địa chính thị trấn phải xác nhận các thông tin về thửa đất
|
Bước 3:
|
Trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có dấu hiệu đã bị sửa chữa hoặc giả mạo, nếu cần thiết phải xác minh thì Ủy ban nhân dân thị trấn gửi Phiếu yêu cầu đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất để yêu cầu cung cấp thông tin về thửa đất. Thời gian cung cấp thông tin về thửa đất của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất không tính vào thời hạn chứng thực
|
Bước 4:
|
Trường hợp không chứng thực được trong ngày nhận hồ sơ thì cán bộ tư pháp - hộ tịch thị trấn ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch và viết phiếu hẹn trao cho người yêu cầu chứng thực
|
Bước 5:
|
Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc khi giải quyết yêu cầu chứng thực mà phát hiện người có bất động sản không đủ điều kiện thực hiện quyền của người có bất động sản theo quy định của pháp luật thì cán bộ tư pháp - hộ tịch thị trấn trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do bằng văn bản cho người yêu cầu chứng thực
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu |
|
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (Mẫu số 31/PYC) |
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (mẫu số 48/HĐTC) |
Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (2 bên) |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Hộ khẩu thường trú (bên người thế chấp) |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (mẫu số 48/HĐTC)
|
|
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (Mẫu số 31/PYC)
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Chứng thực hợp đồng vay tiền có hoặc không có cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh; hoặc chỉ chứng thực hợp đồng cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh (tính trên số tiền vay ghi trong hợp đồng vay) cụ thể: Dưới 20.000.000 đồng |
10.000 đ/trường hợp |
|
Chứng thực hợp đồng vay tiền có hoặc không có cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh; hoặc chỉ chứng thực hợp đồng cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh (tính trên số tiền vay ghi trong hợp đồng vay) cụ thể: Từ 1.000.000.000 đến dưới 2.000.000.000 đồng |
500.000đ/trường hợp |
|
Chứng thực hợp đồng vay tiền có hoặc không có cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh; hoặc chỉ chứng thực hợp đồng cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh (tính trên số tiền vay ghi trong hợp đồng vay) cụ thể: Từ 100.000.000 đến dưới 300.000.000 đồng |
100.000đ/trường hợp |
|
Chứng thực hợp đồng vay tiền có hoặc không có cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh; hoặc chỉ chứng thực hợp đồng cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh (tính trên số tiền vay ghi trong hợp đồng vay) cụ thể: Từ 2.000.000.000 đến dưới 3.000.000.000 đồng |
1.000.000đ/trường hợp |
|
Chứng thực hợp đồng vay tiền có hoặc không có cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh; hoặc chỉ chứng thực hợp đồng cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh (tính trên số tiền vay ghi trong hợp đồng vay) cụ thể: Từ 20.000.000 đến dưới 50.000.000 đồng |
20.000đ/trường hợp |
|
Chứng thực hợp đồng vay tiền có hoặc không có cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh; hoặc chỉ chứng thực hợp đồng cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh (tính trên số tiền vay ghi trong hợp đồng vay) cụ thể: Từ 3.000.000.000 đến dưới 5.000.000.000 đồng |
1.500.000đ/trường hợp |
|
Chứng thực hợp đồng vay tiền có hoặc không có cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh; hoặc chỉ chứng thực hợp đồng cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh (tính trên số tiền vay ghi trong hợp đồng vay) cụ thể: Từ 300.000.000 đến dưới 1.000.000.000 đồng |
200.000đ/trường hợp |
|
Chứng thực hợp đồng vay tiền có hoặc không có cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh; hoặc chỉ chứng thực hợp đồng cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh (tính trên số tiền vay ghi trong hợp đồng vay) cụ thể: Từ 50.000.000 đến dưới 100.000.000 đồng |
50.000đ/trường hợp |
|
Chứng thực hợp đồng vay tiền có hoặc không có cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh; hoặc chỉ chứng thực hợp đồng cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh (tính trên số tiền vay ghi trong hợp đồng vay) cụ thể: Từ trên 5.000.000.000đ trở lên |
2.000.000đ/trường hợp |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - An Giang
Số hồ sơ:
T-AGI-001340-TT
Cơ quan hành chính:
An Giang
Lĩnh vực:
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|