Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-AGI-072218-TT-SĐ01
Cơ quan hành chính: An Giang
Lĩnh vực thống kê: Xây dựng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: + Trực tiếp tại trụ sở Sở Xây dựng.
+ Qua đường bưu chính.
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng hoặc qua đường bưu chính
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, ghi biên nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế xây dựng tác nghiệp
Bước 3: Phòng Kinh tế xây dựng thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
Bước 4: Phòng Kinh tế xây dựng chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
(Khi đến nhận kết quả phải có biên nhận. Trường hợp nhận thay phải có biên nhận và giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền của cá nhân, tổ chức đề nghị cấp)
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
+ Định kỳ vào ngày 20 tháng 6 và tháng 12 hàng năm gửi báo cáo tới Sở Xây dựng về tình hình thực hiện hợp đồng theo mẫu (Phụ lục 09), Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
+ Sau khi được cấp giấy phép thầu, nhà thầu có trách nhiệm lập Văn phòng điều hành, sau khi thực hiện xong việc đăng ký các nội dung của Văn phòng điều hành, nhà thầu có trách nhiệm thông báo bằng văn bản theo mẫu (Phụ lục 11. Thông tư số 01/2012/TT-BXD
+ Đơn xin cấp giấy phép thầu bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễm trừ hợp pháp hóa lãnh sự
+ Các giấy tờ tài liệu tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt có công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (theo mẫu)
Bản sao có chứng thực văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp
Bản sao có chứng thực của Phòng Tư pháp cấp huyện hoặc UBND cấp xã Giấy phép thành lập (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp`
Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu tại Phục lục số 2 của Thông tư 01/2012/TT-BXD và báo cáo kết quả kiểm toán hàng năm của 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam)
Hợp đồng hoặc thỏa thuận liên danh với nhà thầu Việt Nam đối với trường hợp đã ký hợp đồng liên danh khi dự thầu hoặc chào thầu. Hợp đồng với thầu phụ Việt Nam đối với trường hợp đã xác định danh sách thầu phụ Việt Nam khi dự thầu hoặc chào thầu
Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu
Đối với hồ sơ xin cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu tại gạch đầu dòng thứ 3, 4 của thành phần hồ sơ
Số bộ hồ sơ: 02 bộ (gồm: 01 bộ chính và 01 bộ bản sao, chụp (photocopy))
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Biểu báo cáo công việc dự án đã thực hiện trong 3 năm gần nhất
Tải về
Đơn xin cấp giấy phép thầu
Tải về
Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Phí 2.000.000 đồng/giấy phép
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
30