|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-AGI-102700-TT |
Cơ quan hành chính: |
An Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Khám chữa bệnh |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Y tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế
|
Bước 2:
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ; ghi phiếu hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
+ Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí theo quy định (có phiếu thu)
+ Chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ Y
|
Bước 3:
|
- Phòng Nghiệp vụ Y sẽ xem xét thẩm định hồ sơ và thẩm định tại cơ sở xin cấp giấy phép hoạt động:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế phải có văn bản thông báo cho cơ sở xin cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian giải quyết thủ tục sẽ tính từ ngày nhận đủ hồ sơ bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp giấy phép hoạt động
+ Trường hợp không cấp giấy phép hoạt động, Sở Y tế phải có văn bản trả lời và nêu lý do
+ Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 4:
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thực hiện trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đến nhận hoặc chuyển qua đường bưu chính nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu (đã đăng ký và nộp phí theo quy định của Bưu chính)
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
+ Cơ sở vật chất:
- Phòng khám và lắp răng, hàm giả phải có diện tích ít nhất 10 m2
- Phòng làm răng, hàm giả phải có diện tích ít nhất 10 m2 hoặc ký hợp đồng với cơ sở làm răng giả khác
- Bảo đảm có đủ điện, nước và các điều kiện vệ sinh khác để phục vụ chăm sóc người bệnh
+ Thiết bị y tế: Có đủ thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn mà cơ sở đăng ký
+ Nhân sự: Người phụ trách làm răng giả phải là thợ trồng răng (nha công) đã hành nghề từ năm 1980 trở về trước và tại thời điểm đó đã đủ 18 tuổi trở lên, đồng thời phải có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
+ Phạm vi hoạt động chuyên môn: Làm răng giả, hàm giả, tháo lắp, cố định |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động (theo mẫu quy định tại Phụ lục 13 kèm theo Thông tư số 41/2011/TT-BYT) |
Bản sao (có chứng thực của Phòng Tư pháp cấp huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã) quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài |
Bản sao (có chứng thực của Phòng Tư pháp cấp huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã) chứng chỉ hành nghề của tất cả người hành nghề |
Danh sách người đăng ký hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 6- Thông tư số 41/2011/TT-BYT) |
Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 - Thông tư số 41/2011/TT-BYT) |
Hồ sơ nhân sự của người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề |
Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất phạm vi hoạt động chuyên môn, danh mục kỹ thuật dự kiến thực hiện trên cơ sở danh mục kỹ thuật chuyên môn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tải về
|
|
Danh sách người đăng ký hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
350.000 VNĐ |
|
Phí |
4.300.000 VNĐ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả - An Giang
Số hồ sơ:
T-AGI-102700-TT
Cơ quan hành chính:
An Giang
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|