|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-AGI-235916-TT |
Cơ quan hành chính: |
An Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
Thời hạn giải quyết: |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu công bố hợp quy, nộp 01 (bộ) hồ sơ tại Chi cục Bảo vệ thực vật An Giang.
|
Bước 2:
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ:
• Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì ra Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
• Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu bổ sung.
|
Bước 3:
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn để thẩm định hồ sơ:
• Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì trong thời gian 05 ngày làm việc, cán bộ chuyên môn tham mưu thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại.
• Nếu hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định thì cán bộ chuyên môn tham mưu soạn thảo, trình ký Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy.
|
Bước 4:
|
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Chi cục Bảo vệ thực vật An Giang, đồng thời kiểm tra thông tin khi nhận kết quả.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Đối với phân bón: đáp ứng theo qui định tại khoản 1, Điều 11, Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT, ngày 13/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Đối với thuốc Bảo vệ thực vật: đáp ứng theo qui định tại khoản Điều 49, Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT, ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Thủ tục này áp dụng đối với giống cây trồng thuộc nhóm 2 gồm giống lúa, ngô, lạc, đậu tương và khoai tây. |
|
Bản công bố hợp quy (theo mẫu); |
Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịnh vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng); |
Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định; |
Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 của Thông tư này hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008; |
Kế hoạch giám sát định kỳ; |
Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: đối tượng được chứng nhận hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy; tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ sung khác. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản công bố hợp quy
Tải về
|
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) - An Giang
Số hồ sơ:
T-AGI-235916-TT
Cơ quan hành chính:
An Giang
Lĩnh vực:
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|