Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-AGI-267193-TT
Cơ quan hành chính: An Giang
Lĩnh vực thống kê: Khám chữa bệnh
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện
Thời hạn giải quyết: 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế
Bước 2: - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ; ghi phiếu hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
+ Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí theo quy định (có phiếu thu)
+ Chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ Y
Bước 3: - Phòng Nghiệp vụ Y sẽ xem xét thẩm định hồ sơ và thẩm định tại cơ sở xin cấp giấy phép hoạt động:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế phải có văn bản thông báo cho cơ sở xin cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian giải quyết thủ tục sẽ tính từ ngày nhận đủ hồ sơ bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp giấy phép hoạt động
+ Trường hợp không cấp giấy phép hoạt động, Sở Y tế phải có văn bản trả lời và nêu lý do
+ Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
Bước 4: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thực hiện trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đến nhận hoặc chuyển qua đường bưu chính nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu (đã đăng ký và nộp phí theo quy định của Bưu chính)
Đơn đề nghị (theo mẫu quy định tại Phụ lục 16- Thông tư số 41/2011/TT-BYT)
Bản sao (có chứng thực của Phòng Tư pháp cấp huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã): quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài
Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 - Thông tư số 41/2011/TT-BYT)
Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III, Thông tư số 41/2011/TT-BYT
Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện Nhà nước thực hiện theo quy định tại Quyết định số 5571/Q Đ - BYT ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành mẫu Điều lệ tổ chức và hoạt động của bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế
Bản sao (có chứng thực của Phòng Tư pháp cấp huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã) hợp đồng với công ty dịch vụ hàng không để vận chuyển người bệnh đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh ra nước ngoài
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tải về
Danh sách người đăng ký hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tải về
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí 350.000 VNĐ
Phí đối với Bệnh viện 10.500.000 VNĐ
Phí đối với Phòng khám chuyên khoa; Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng chẩn đoán hình ảnh; Phòng xét nghiệm; Cơ sở dịch vụ y tế; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác 4.300.000 VNĐ
Phí đối với Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh 5.700.000 VNĐ
Phí đối với Trạm y tế cấp xã và tương đương 3.100.000 VNĐ

0
49