|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-AGI-267697-TT |
Cơ quan hành chính: |
An Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Dược, mỹ phẩm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Y tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Phiếu Tiếp nhận Công bố sản phẩm mỹ phẩm |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hồ sơ công bố sản phẩm tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Y tế
|
Bước 2:
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ; ghi phiếu hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
+ Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí theo quy định (có phiếu thu)
+ Chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ Dược
|
Bước 3:
|
- Trong 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ, Phòng Nghiệp vụ Dược sẽ xem xét và cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 4:
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thực hiện trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đến nhận hoặc chuyển qua đường bưu chính nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu (đã đăng ký và nộp phí theo quy định của Bưu chính)
|
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm (theo mẫu phụ lục 1-MP Thông tư số 06/2011/TT-BYT) (02 bản) kèm theo dữ liệu công bố (bản mềm của Phiếu công bố) |
Bản sao chụp (photocopy) có mang theo bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường (có chữ ký và đóng dấu của doanh nghiệp). Trường hợp mỹ phẩm sản xuất trong nước mà tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường không phải là nhà sản xuất thì phải có bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà sản xuất (có chứng thực của Phòng Tư pháp cấp huyện hoặc UBND cấp xã) |
Bản chính hoặc Bản sao (có chứng thực của Phòng Tư pháp cấp huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã) hợp lệ Giấy ủy quyền của nhà sản xuất hoặc chủ sở hữu sản phẩm ủy quyền cho tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường được phân phối sản phẩm mỹ phẩm tại Việt Nam (áp dụng đối với mỹ phẩm nhập khẩu và mỹ phẩm sản xuất trong nước mà tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường không phải là nhà sản xuất). Đối với sản phẩm nhập khẩu thì Giấy uỷ quyền phải là bản có chứng thực chữ ký và được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hoá lãnh sự theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Giấy uỷ quyền phải đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 6 Thông tư số 06/2011/TT-BYT |
- Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS): Chỉ áp dụng đối với trường hợp công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu và đáp ứng các yêu cầu sau:
+ CFS do nước sở tại cấp là bản chính hoặc Bản sao (có chứng thực của Phòng Tư pháp cấp huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã) hợp lệ, còn hạn. Trường hợp CFS không nêu thời hạn thì phải là bản được cấp trong vòng 24 tháng kể từ ngày cấp
+ CFS phải được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hoá lãnh sự theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
Tải về
|
|
Tài liệu hướng dẫn về công bố sản phẩm mỹ phẩm
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
500.000 VNĐ/cho 01 sản phẩm mỹ phẩm |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam - An Giang
Số hồ sơ:
T-AGI-267697-TT
Cơ quan hành chính:
An Giang
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|