|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-AGI-BS289 |
Cơ quan hành chính: |
An Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép lái xe |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Người học lái xe nhu cầu học lấy giấy phép lái xe nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận của cơ sở đào tạo lái xe
|
Bước 2:
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cơ sở đào tạo:
+ Hướng dẫn thủ tục, tiếp nhận và ghi phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày nhập học
+ Chuyển hồ sơ cho Phòng Đào tạo
|
Bước 3:
|
- Phòng Đào tạo:
+ Kiểm tra, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, chỉnh sửa
+ Hồ sơ đầy đủ theo quy định, báo cáo Ban Giám hiệu tổ chức học, thi và cấp chứng chỉ nghề hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp khoá đào tạo
+ Lập thủ tục báo cáo và đề nghị Sở Giao thông Vận tải sát hạch cấp giấy phép lái xe theo quy chế, đúng thời gian quy định
+ Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông Vận tải
|
Bước 4:
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông Vận tải.
+ Hướng dẫn thủ tục, tiếp nhận và ghi phiếu nhận hồ sơ
+ Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Người lái
|
Bước 5:
|
- Phòng Quản lý Người lái:
+ Kiểm tra, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, chỉnh sửa
+ Tra cứu và in thông tin về giấy phép lái xe của người xin nâng hạng và đổi giấy phép lái xe từ Cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc (Bản xác minh giấy phép lái xe cơ giới đường bộ); trường hợp chưa có thông tin phải có văn bản đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông Vận tải xác minh giấy phép lái xe đã cấp
+ Hồ sơ đầy đủ theo quy định thì trình Lãnh đạo sở quyết định tổ chức sát hạch. Căn cứ kết quả sát hạch lập thủ tục trình Lãnh đạo sở ký, cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển
+ Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Bước 6:
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông Vận tải trả kết quả cho cơ sở đào tạo hoặc gửi trả qua đường bưu chính. Người thực hiện thủ tục hành chính trả phí dịch vụ bưu chính
|
Bước 7:
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cơ sở đào tạo trả giấy phép lái xe và hồ sơ gốc trực tiếp cho người học lái xe
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
+ Đủ 18 tuổi trở lên được lái xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg; xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi.
+ Đủ 21 tuổi trở lên được lái xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải từ 3.500 kg trở lên; lái xe hạng B2 kéo rơ moóc (FB2).
+ Đủ 24 tuổi trở lên được lái xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; lái xe hạng C kéo rơ moóc, sơ mi rơ moóc (FC).
+ Đủ 27 tuổi trở lên được lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; lái xe hạng D kéo rơ moóc (FD).
+ Tuổi tối đa của người lái xe ô tô chở người trên 30 chổ ngồi là 50 tuổi đối với nữ và 55 tuổi đối với nam. |
|
+ Nâng hạng từ hạng B1 lên hạng B2 phải có thời gian lái xe 01 năm trở lên và có 12.000 km lái xe an toàn.
+ Nâng hạng từ hạng B2 lên hạng C, từ hạng C lên hạng D, từ hạng D lên hạng E; các hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng phải có đủ thời gian lái xe 03 năm và có 50.000 km lái xe an toàn.
+ Nâng hạng từ hạng B2 lên hạng D, từ hạng C lên hạng E phải có đủ thời gian lái xe 05 năm và có 100.000 km lái xe an toàn.
+ Nâng hạng lên các hạng D, E phải có trình độ văn hóa tốt nghiệp từ trung học cơ sở trở lên.
+ Người đăng ký sát hạch lại phải có tên trong biên bản xác nhận vắng, trượt của Hội đồng sát hạch hoặc tổ sát hạch kỳ trước.
+ Thời hạn cơ sở đào tạo báo cáo về Sở Giao thông Vận tải:
- Báo cáo đăng ký sát hạch (phụ lục 8a, phụ lục 8b, phụ lục 8c, phụ lục 9) gửi về không quá 07 ngày sau khai giảng
- Báo cáo đề nghị tổ chức sát hạch lái xe (phụ lục 23a) kèm Danh sách thì sinh dự sát hạch (phụ lục 23b- Báo cáo số 2), hồ sơ thí sinh dự sát hạch gửi về trước kỳ sát hạch ít nhất là 07 ngày |
|
- Hồ sơ cá nhân thí sinh:
+ Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp Giấy phép lái xe (phụ luc 13)
+ Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn
+ Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định
+ Chứng chỉ nghề hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp khoá đào tạo nâng hạng
+ Bản khai thời gian và số km lái xe an toàn (phụ lục 14)
+ Bản sao có chứng thực của UBND cấp xã hoặc Phòng Tư pháp cấp huyện bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc bằng cấp tương đương trở lên đối với trường hợp nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng D, E
+ Bản sao chụp giấy phép lái xe |
- Hồ sơ cơ sở đào tạo:
+ Báo cáo đăng ký sát hạch lái xe (phụ lục 8a)
+ Danh sách học viên (phụ lục 8b – Báo cáo số 1)
+ Danh sách đề nghị xác minh giấy phép lái xe đã cấp (phụ lục 8c)
+ Kế hoạch đào tạo (phụ lục 9)
+ Báo cáo đề nghị tổ chức sát hạch lái xe (phụ lục 23a)
+ Danh sách thí sinh dự sát hạch (phụ lục 23b- Báo cáo số 2) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản khai thời gian và km an toàn
Tải về
|
|
Báo cáo đăng ký sát hạch lái xe
Tải về
|
|
Báo cáo đề nghị tổ chức sát hạch lái xe
Tải về
|
|
Danh sách đề nghị xác minh
Tải về
|
|
Danh sách học viên
Tải về
|
|
Danh sách thí sinh dự sát hạch
Tải về
|
|
Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp Giấy phép lái xe
Tải về
|
|
Kế hoạch đào tạo
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Học phí |
Theo mức thu của cơ sở đào tạo tại thời điểm. Trường hợp người dự sát hạch lần thứ nhất không đạt yêu cầu đối với phần` lý thuyết, thực hành trong hình hoặc thực hành trên đường giao thông công cộng, dự sát hạch lại của phần nào thì nộp đủ mức phí sát hạch phần đó |
|
Lệ phí cấp Giấy phép lái xe theo vật liệu PET |
135.000 đồng/lần |
|
Phí sát hạch lý thuyết |
90.000 đồng/lần |
|
Phí sát hạch thực hành trên đường giao thông công cộng |
60.000 đồng/lần |
|
Phí sát hạch thực hành trong hình |
300.000 đồng/lần |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép lái xe ôtô cho người trúng tuyển kỳ sát hạch nâng hạng B2, C, D, E và các hạng F - An Giang
Cơ quan hành chính:
An Giang
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|