|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-AGI-BS532 |
Cơ quan hành chính: |
An Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Công nghiệp nhẹ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
- Thương nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công thương.
* Đối với các loại giấy tờ nộp bản sao thì thương nhân có thể chọn lựa một trong các cách sau:
+ Bản sao có chứng thực của Phòng Tư pháp cấp huyện hoặc UBND cấp xã (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện/công văn hành chính);
+ Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công thương);
+ Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
|
Bước 2:
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công thương:
+ Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ của Thương nhân và ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả, thời hạn là 10 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công thương thông báo bằng văn bản để thương nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp từ chối cấp, Sở Công thương có văn bản trả lời trong đó có nêu rõ lý do.
+ Chuyển hồ sơ của thương nhân đến Phòng Quản lý Thương mại và Dịch vụ - Sở Công thương.
|
Bước 3:
|
- Phòng Quản lý Thương mại và Dịch vụ - Sở Công thương:
+ Thực hiện việc thẩm định hồ sơ theo thời hạn quy định cụ thể tại Thông tư số 21/2013/TT-BCT, trên cơ sở hồ sơ nhận được và các quy định pháp luật hiện hành. Kết quả thẩm định nội dung hồ sơ của thương nhân là cơ sở để Sở Công thương quyết định chấp thuận việc cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá cho thương nhân.
|
Bước 4:
|
Thương nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công thương.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
- Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng.
- Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị con người: Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản chất lượng của nguyên liệu thuốc lá trong thời gian vận chuyển; Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng diện tích không dưới 1.000m2. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm; Người lao động có nghiệp vụ, chuyên môn, được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên.
- Có hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.
- Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ: Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật. |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu). |
Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác (theo mẫu). |
Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá, phương tiện vận tải (theo mẫu). |
Bảng kê danh sách lao động (theo mẫu). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bảng kê danh sách lao động
Tải về
|
|
Bảng kê diện tích kho, nhà xưởng và hạng mục khác
Tải về
|
|
Bảng kê trang thiết bị, phương tiện
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy tại địa bàn khác |
100.000 đồng |
|
Lệ phí cấp giấy tại thành phố, thị xã |
200.000 đồng |
|
Phí thẩm định tại địa bàn khác |
600.000 đồng |
|
Phí thẩm định tại thành phố, thị xã |
1.200.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Trường hợp cấp mới) - An Giang
Cơ quan hành chính:
An Giang
Lĩnh vực:
Công nghiệp nhẹ
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|