|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BDI-214678-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Định |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác khoáng sản nộp hồ sơ xin Cấp giấy phép khai thác khoáng sản tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả – Sở Tài nguyên và Môi trường
- Địa chỉ: 08 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
- Thời gian nhận hồ sơ: Tất cả các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định)
+ Buổi sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ 30
+ Buổi chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ
|
Bước 2:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ (nếu đủ thủ tục nhận/
không đủ thủ tục đề nghị đơn vị bổ sung hồ sơ) và viết giấy biên nhận hồ sơ cho đơn vị
|
Bước 3:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp hồ sơ trình UBND tỉnh cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
Buớc 4:
|
Tổ chức, cá nhân nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác khoáng sản tại phòng Kế toán – STN&MT
|
Bước 5:
|
Tổ chức, cá nhân đến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT nhận Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản phải có đủ các điều kiện sau đây:
a) Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò, phê duyệt trữ lượng phù hợp với quy hoạch quy định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều 10 của Luật Khoáng sản số: 60/2010/QH12. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có phương án sử dụng nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai thác tiên tiến phù hợp; đối với khoáng sản độc hại còn phải được Thủ tướng Chính phủ cho phép bằng văn bản
b) Có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
c) Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản |
|
Bản chính: Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; bản đồ khu vực khai thác khoáng sản; dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò; giấy chứng nhận đầu tư; báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 53 Luật khoáng sản |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản được quy định cụ thể như sau |
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối:
+ Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm; Mức thu: 1.000.000(đồng/giấy phép)
+ Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm; Mức thu: 10.000.000(đồng/giấy phép)
+ Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm; Mức thu: 15.000.000(đồng/giấy phép)
2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
+ Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm; Mức thu: 15.000.000(đồng/giấy phép)
+ Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của mức thu như trên; Mức thu: 20.000.000(đồng/giấy phép)
+ Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của của mức thu như trên; Mức thu: 30.000.000(đồng/giấy phép)
3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng; Mức thu: 40.000.000(đồng/giấy phép)
4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 1,2,3,6,7 của biểu mức thu này:
+ Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; Mức thu: 40.000.000(đồng/giấy phép)
+ Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; Mức thu: 50.000.000(đồng/giấy phép)
5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 2,3,6 của biểu mức thu này; Mức thu: 60.000.000(đồng/giấy phép)
6. Giấy phép khai thác khoáng sản quí hiếm; Mức thu: 80.000.000(đồng/giấy phép)
7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại; Mức thu: 100.000.000(đồng/giấy phép)
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu nộp lệ phí bằng ngoại tệ thì thu theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản - Bình Định
Số hồ sơ:
T-BDI-214678-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Định
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|