|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BDI-240695-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Định |
Lĩnh vực thống kê: |
Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Quy hoạch – Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Gửi hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế, số 65 Tây Sơn, Tp Quy Nhơn.
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ theo quy định thì ghi phiếu tiếp nhận cho doanh nghiệp
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc cần bổ sung thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn DN kê khai lại
|
Bước 3:
|
Nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “1 cửa” tại Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định, theo bước sau:
- Công chức trả hồ sơ viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận hồ sơ đem phiếu đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định.
- Công chức trả hồ sơ kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận hồ sơ ký nhận hồ sơ, trao hồ sơ cho người đến nhận hồ sơ. Người nhận gửi lại cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giấy biên nhận.
Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: trong giờ làm việc (sáng từ 07g00 đến 11g30; chiều từ 13g30 đến 17g00); trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ, tết
|
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm, theo mẫu, 01 bản chính |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai, có chứng thực của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, 01 bản sao |
Hồ sơ thiết kế: khổ giấy A3 (đóng khổ ngang), thể hiện được vị trí, mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình, mặt bằng móng, sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình, sơ đồ hệ thống điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước. Đối với công trình sửa chữa, cải tạo phải thể hiện rõ phần hiện trạng và phần sửa chữa xây dựng mới (có chữ ký của chủ đầu tư, chữ ký, dấu của tư vấn thiết kế), 02 bản chính. Đối với nhà ở nông thôn thì chỉ cần vẽ sơ đồ mặt bằng xây dựng trên lô đất |
Bản vẽ hiện trạng công trình: thể hiện đầy đủ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, ghi chú vật liệu trang trí nội thất (kèm theo ảnh chụp hiện trạng công trình những phần quan trọng (đối với công trình sửa chữa, cải tạo hoặc phá bỏ xây mới để có cơ sở tính toán đền bù công trình cũ khi nhà nước thực hiện quy hoạch)), 01 bản chính + 01 ảnh chụp |
Kết quả khảo sát địa chất công trình tại vị trí xây dựng hoặc lân cận thuộc chung vùng có địa chất tương đồng (đối với nhà cao từ 04 tầng trở lên) (Có chữ ký của giám đốc, chủ nhiệm khảo sát, đóng dấu đơn vị khảo sát), 01 bản chính hoặc sao |
Kết quả thẩm định về PCCC (đối với công trình phải được thẩm định PCCC quy định tại Nghị định 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ), 01 bản sao |
Kết quả thẩm định đánh giá tác động môi trường hoặc xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường của cấp có thẩm quyền (đối với các công trình phải thực hiện đựoc quy định tại Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/20062006 và Nghị định 21/2008/NĐ-CP ngày 28/2/2008 của Chính phủ), 01 bản sao |
Văn bản thoả thuận của các cơ quan quản lý nhà nước về văn hoá theo thẩm quyền (đối với các công trình thuộc phạm vi khu di tích theo Luật Di sản), 01 bản sao |
Các văn bản thoả thuận của các cơ quan quản lý nhà nước trước khi cấp GPXD (đối với các công trình phục vụ các chuyên ngành khác như: điện nước, viễn thông thủy lợi, ..), 01 bản sao |
* Lưu ý:
- Thành phần hồ sơ có số thứ tự (1)→(3): bắt buộc đối với tất cả các công trình xây dựng tạm.
- Thành phần hồ sơ có số thứ tự (4)→(9): đối với các công trình xây dựng tạm có thêm các đặc điểm riêng |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
100.000 đồng/giấy phép đối với công trình và 50.000 đồng/giấy phép đối với nhà ở |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép xây dựng tạm - Bình Định
Số hồ sơ:
T-BDI-240695-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Định
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [1]
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|