|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BDU-116227-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Dương |
Lĩnh vực thống kê: |
Thương nhân nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân (hoặc Tổ chức) đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp phép Sở Công Thương- Địa chỉ: 187 Đại lộ Bình Dương, Phường Phú Thọ, Thị xã Thủ Dầu Một để được hướng dẫn; lấy mẫu đơn hoặc tải mẫu (nếu có) tại địa chỉ Website:sctbinhduong.gov.vn rồi vào dịch vụ công
|
Bước 2:
|
Cá nhân (hoặc Tổ chức) nộp hồ sơ và trả kết quả tại Sở Công Thương. Nếu hồ sơ đầy đủ cán bộ tiếp nhận và viết phiếu hẹn nhận kết quả cho người nộp hồ sơ
|
Bước 3:
|
Đến ngày hẹn trong phiếu, Cá nhân (hoặc Tổ chức) đến nơi nộp hồ sơ và nhận kết quả với trường hợp được chấp thuận. Trường hợp không đủ điều kiện chấp thuận sẽ nhận văn bản trả lời của cơ quan có thẩm quyền
|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Chi nhánh (theo mẫu) do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký |
Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
Giấy tờ chứng minh người đứng đầu Văn phòng đại diện/Chi nhánh sắp mãn nhiệm đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, tài chính với Nhà nước Việt Nam (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP) |
Bản sao hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người nước ngoài) hoặc hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu Văn phòng đại diện/Chi nhánh sắp kế nhiệm (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP) |
Bản sao tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa điểm của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP) |
Bản sao hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại diện/Chi nhánh (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm c và d khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Chi nhánh
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
1.000.000 đồng/1 giấy phép (một triệu đồng) |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Bình Dương
Số hồ sơ:
T-BDU-116227-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Dương
Lĩnh vực:
Thương nhân nước ngoài
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|