|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BDU-116291-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Dương |
Lĩnh vực thống kê: |
Hóa chất, dầu khí |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân (hoặc Tổ chức) đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp phép Sở Công Thương- Địa chỉ: 187 Đại lộ Bình Dương, Phường Phú Thọ, Thị xã Thủ Dầu Một để được hướng dẫn; lấy mẫu đơn hoặc tải mẫu (nếu có) tại địa chỉ Website:sctbinhduong.gov.vn rồi vào dịch vụ công
|
Bước 2:
|
Cá nhân (hoặc Tổ chức) nộp hồ sơ và trả kết quả tại Sở Công Thương. Nếu hồ sơ đầy đủ, cán bộ tiếp nhận và viết phiếu hẹn nhận kết quả cho người nộp hồ sơ
|
Bước 3:
|
Đến ngày hẹn trong phiếu, Cá nhân (hoặc Tổ chức) đến nơi nộp hồ sơ và nhận giấy xác nhận với trường hợp được cấp. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy xác nhận sẽ nhận văn bản trả lời của cơ quan có thẩm quyền
|
Văn bản đề nghị của chủ đầu tư dự án sản xuất, cất giữ hóa chất nguy hiểm. ( Mẫu tự soạn) |
- Nội dung chi tiết kế hoạch ngăn ngừa và khắc phục sự cố hóa chất.
Hồ sơ kế hoạch ngăn ngừa, khắc phục sự cố hoá chất bao gồm:
1. Bản tóm tắt Thiết kế cơ sở và các tài liệu liên quan:
a) Sự cần thiết.
b) Quy mô đầu tư: công suất, diện tích xây dựng; các hạng mục công trình bao gồm công trình chính, công trình phụ và các công trình khác; địa điểm xây dựng công trình.
c) Công nghệ, kỹ thuật; các điều kiện cung cấp vật tư thiết bị, nguyên liệu, năng lượng, dịch vụ, hạ tầng kỹ thuật.
d) Các tài liệu kèm theo:
- Bản đồ vị trí khu đất đặt cơ sở sản xuất;
- Bản đồ mô tả các vị trí lưu trữ, bảo quản hoá chất dự kiến trong mặt bằng cơ sở sản xuất và trạng thái bảo quản (ngầm, nửa ngầm, trên mặt đất).
- Sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị và sơ đồ dây chuyền công nghệ, khối lượng hoá chất nguy hiểm tại các thiết bị sản xuất chính, thiết bị chứa trung gian.
- Bản danh sách các công trình công nghiệp, quân sự, khu dân cư, hành chính, thương mại, các công trình tôn giáo, các khu vực nhạy cảm về môi trường trong phạm vi 1000 m bao quanh cơ sở sản xuất;
- Mô tả đặc điểm chính về khí tượng thuỷ văn của khu vực.
2. Bản kê khai tên hoá chất, khối lượng, đặc tính lý hoá học, độc tính của mỗi loại hoá chất nguy hiểm là nguyên liệu, hoá chất trung gian và hoá chất thành phẩm.
3. Bản mô tả các yêu cầu kỹ thuật về bao gói, bảo quản và vận chuyển của mỗi loại hoá chất nguy hiểm, bao gồm:
a) Các loại bao bì, bồn, thùng chứa hoá chất nguy hiểm dự kiến sử dụng trong sản xuất, bảo quản, vận chuyển, vật liệu chế tạo và lượng chứa lớn nhất của từng loại.
b) Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo. Trường hợp áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài phải ghi rõ tên tiêu chuẩn và tên tổ chức ban hành.
c) Các điều kiện bảo quản về nhiệt độ, áp suất; yêu cầu phòng chống va đập, chống sét, chống tĩnh điện.
d) Biện pháp xử lý khi xẩy ra tràn, đổ hoá chất.
e) Các phương tiện, hệ thống vận chuyển nội bộ.
4. Bản đánh giá về mức độ an toàn và khả năng xảy ra sự cố
a) Lập bản danh sách các điểm nguy cơ bao gồm các vị trí đặt các thiết bị sản xuất hoá chất nguy hiểm chủ yếu, các thiết bị hoặc khu vực tập trung lưu trữ hoá chất nguy hiểm kèm theo điều kiện công nghệ sản xuất, bảo quản; số người lao động dự kiến có mặt trong khu vực.
b) Dự kiến các tình huống sự cố làm dò rỉ, tràn, đổ hoặc cháy, nổ hoá chất nguy hiểm của từng thiết bị, khu vực đã liệt kê; xác định điều kiện, nguyên nhân bên trong cũng như tác động từ bên ngoài có thể dẫn tình huống sự cố (trường hợp có số liệu thống kê sự cố từ các dây chuyền công nghệ cùng loại, quy mô tương đương, tổ chức, cá nhân lập kế hoạch ngăn ngừa khắc phục sự cố hoá chất có thể sử dụng số liệu thống kê để đánh giá về khả năng sự cố).
c) Khoảng cách an toàn.
5. Bản kế hoạch xử lý khi có sự cố khẩn cấp gồm các nội dung:
a) Dự kiến về hệ thống tổ chức, điều hành và trực tiếp cứu hộ, xử lý sự cố.
b) Hệ thống báo nguy, hệ thống thông tin nội bộ và thông báo ra bên ngoài trong trường hợp sự cố khẩn cấp.
c) Dự kiến các thiết bị, phương tiện xử lý, hệ thống bảo vệ, hệ thống dự phòng nhằm cứu hộ, ngăn chặn sự cố.
d) Kế hoạch phối hợp hành động của các lực lượng bên trong, phối hợp với lực lượng bên ngoài.
đ) Kế hoạch huấn luyện và diễn tập theo định kỳ. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí thẩm định kế hoạch ngăn ngừa sự cố hóa chất |
Lệ phí thẩm định = (Tổng giá trị công trình kho chứa hóa chất) x (tỷ lệ phần trăm quy định tại thông tư 109/2000/TT-BTC) |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Quyết định phê duyệt kế hoạch ngăn ngừa sự cố hóa chất - Bình Dương
Số hồ sơ:
T-BDU-116291-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Dương
Lĩnh vực:
Hóa chất, dầu khí
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [6]
|