Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BGI-111064-TT
Cơ quan hành chính: Bắc Giang
Lĩnh vực thống kê: Tài nguyên nước
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Quyết định hành chính
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Công dân, tổ chức đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường
- Địa chỉ: Số 50 - Đường Ngô Gia Tự - TP Bắc Giang.
- Điện thoại/Fax: 0240. 3554.895 - 0240.3858.831.
- Thời gian tiếp nhận: Các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Hướng dẫn khách hàng trong việc hoàn tất các thủ tục hành chính, giấy tờ, biểu mẫu theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tổ chức tiếp nhận và viết phiếu nhận hồ sơ, vào sổ, cập nhật theo File để theo dõi quá trình giải quyết;
- Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh thì hướng dẫn để khách hàng bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chỉ tiếp nhận hồ sơ sau khi đã được giải quyết, trả lời các ý kiến, thắc mắc của khách hàng có yêu cầu giải quyết công việc trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bước 3: Luân chuyển hồ sơ của khách hàng theo phạm vi trách nhiệm sau khi đã tiếp nhận để tổ chức thẩm định, giải quyết theo Quy chế làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường cũng như các quy định khác có liên quan
Bước 4: Kiểm soát, đôn đốc nhắc nhở, theo dõi tiến độ giải quyết hồ sơ do các phòng chuyên môn thực hiện (đúng tiến độ thẩm định hồ sơ) theo quy định
Bước 5: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận kết quả hồ sơ đã giải quyết, thông báo kết quả đã giải quyết cho khách hàng theo phiếu hẹn
Bước 6: Tổ chức, Công dân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Xuất trình giấy hẹn, nộp phí, lệ phí theo quy định của nhà nước và nhận kết quả. Thời gian trả kết quả từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (theo giấy hẹn trả kết quả)
Đơn đề nghị gia hạn hoặc thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu quy định
Giấy phép đã được cấp
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy
Số bộ hồ sơ: 2 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Mẫu số 03-a/GĐNM Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt 50.000,00đồng/giấy
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt - Đề án, BC khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất No với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 50kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 100.000,00 đồng/đề án BC. - Đề án, BC khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất No với lưu lượng 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 300.000,00 đồng/đề án BC. - Đề án, BC khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất No với lưu lượng 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 750.000,00 đồng/đề án BC - Đề án, BC khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất No với lưu lượng 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 1.500.000,00 đồng/đề án BC
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Hồ sơ xin gia hạn, thay đổi gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt - Bắc Giang
Số hồ sơ:
T-BGI-111064-TT
Cơ quan hành chính:
Bắc Giang
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
29