Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BGI-226440-TT
Cơ quan hành chính: Bắc Giang
Lĩnh vực thống kê: Dược, mỹ phẩm
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” - Sở Y tế
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Đối với hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi trả lại hồ sơ cho cá nhân nộp hồ sơ)
Đối tượng thực hiện: Cá nhân
Kết quả thực hiện: Chứng chỉ hành nghề dược
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Buớc 1: Cá nhân nộp hồ sơ, nộp phí tại Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” - Sở Y tế; Chuyên viên kiểm tra và nhận hồ sơ, ghi phiếu tiếp nhận hẹn ngày trả kết quả.
- Địa chỉ: Đường Hùng Vương, phường Ngô Quyền, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- Điện thoại: 02403 555760
- Fax: 02403 554050
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
Buớc 2: - Hội đồng tư vấn xét duyệt hành nghề dược xét duyệt, đề nghị Giám đốc Sở Y tế cấp hay không cấp Chứng chỉ hành nghề
- Giám đốc Sở Y tế ra Quyết định cấp hoặc Thông báo không cấp Chứng chỉ hành nghề
Buớc 3: - Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” - Sở Y tế
- Trả kết quả: tại Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Y tế, đường Hùng Vương, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
- Mỗi cá nhân chỉ được cấp một Chứng chỉ hành nghề dược và chỉ được quản lý chuyên môn một hình thức tổ chức kinh doanh tại một địa điểm kinh doanh thuốc
- Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược;
- Chứng chỉ hành nghề dược được cấp một lần, có giá trị trong phạm vi cả nước. Đối với Chứng chỉ hành nghề dược đã được cấp với thời hạn 5 năm, khi hết hạn, cá nhân phải làm thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(Điểm d khoản 4 Điều 1 Thông tư số 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/202013 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược). Cơ sở xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm) thì việc thực hiện nhận lại Chứng chỉ hành nghề dược: Cơ sở làm Đơn đề nghị nhận lại chứng chỉ hành nghề dược (Mẫu số 2a/ĐĐN-NLCC kèm theo Phụ lục 1 Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT - BYT Ngày 29 tháng 3 năm 2013của Bộ trưởng Bộ Y tế - áp dụng cho cơ sở kinh doanh đề nghị để làm thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược)
Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo mẫu do Bộ Y tế quy định (Mẫu số 1b/ĐĐN-CLCC kèm theo Phụ lục 1 Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT - BYT Ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược đã được cấp, trừ trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị mất
2 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm chụp trong vòng sáu (06) tháng gần nhất tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Phí thẩm định hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề dược 500 000 đồng/lần
Căn cứ pháp lý

0
20