|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BGI-BS301 |
Cơ quan hành chính: |
Bắc Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải hoặc gửi qua đường bưu chính. |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định công bố cảng thủy nội địa. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chủ cảng hoặc chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải hoặc gửi qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, hẹn ngày giờ để kiểm tra các điều kiện thực tế tại cảng, vào sổ tiếp nhận hồ sơ và viết giấy hẹn trả kết quả.
- Địa chỉ: Toà nhà khối cơ quan chuyên môn, khu liên cơ quan tỉnh Bắc Giang, Quảng trường 3/2, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
Điện thoại: 0240.3555.376.
Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính (Buổi sáng: từ 7h30’ -11h30’, buổi chiều: từ 14h00’ – 16h00’), từ thứ hai 2 đến thứ 6 hàng tuần.
|
Bước 2:
|
Phòng Quản lý Vận tải công nghiệp thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra các điều kiện an toàn theo quy định tại cảng, hoàn thiện Quyết định công bố cảng thuỷ nội địa và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Bước 3:
|
Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xuất trình giấy hẹn và nhận kết quả.
Thời gian trả kết quả: Buổi sáng: từ 7h30’ -11h30’, buổi chiều: từ 14h00’ – 16h00’), từ thứ hai 2 đến thứ 6 hàng tuần.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Cảng thuộc đường thuỷ nội địa địa phương hoặc đường thuỷ chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài. |
|
Công trình cầu tàu bảo đảm tiêu chuẩn an toàn; luồng vào cảng (nếu có) phải phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật luồng đường thuỷ nội địa theo quy định; |
|
Đối với cảng chuyên xếp dỡ hàng nguy hiểm, ngoài các điều kiện quy định tại các điểm 1, 2, 3, 4 và 5 phải thực hiện các quy định của pháp luật liên quan đối với xếp dỡ hàng nguy hiểm. |
|
Đối với cảng hành khách phải bảo đảm các điều kiện quy định tại điểm 1, 2, 3, 4 và phải có cầu cho hành khách lên xuống an toàn, thuận tiện; có nhà chờ, nội quy cảng và bảng niêm yết giá vé; ban đêm có đèn chiếu sáng cho hành khách lên xuống. |
|
Không nằm trong khu vực cấm xây dựng theo quy định của pháp luật; phù hợp với quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa; có địa hình, thủy văn ổn định bảo đảm cho phương tiện ra vào an toàn, thuận lợi; |
|
Lắp đặt báo hiệu đường thủy nội địa theo quy định; |
|
Thiết bị xếp dỡ (nếu có) phải bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và phù hợp với kết cấu, sức chịu lực của công trình cầu tàu; |
|
Vùng nước cảng không chồng lấn với luồng chạy tàu thuyền; |
|
Đơn đề nghị công bố cảng thuỷ nội địa (theo mẫu); |
Bản sao có chứng thực Quyết định đầu tư xây dựng cảng của cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư; |
Bản sao có chứng thực Giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất; |
Bản chính biên bản nghiệm thu đưa công trình cảng vào sử dụng kèm theo bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt cắt ngang công trình cầu cảng; |
Bình đồ vùng nước cảng do đơn vị đủ tư cách pháp nhân về tư vấn thiết kế công trình thuỷ thực hiện bảo đảm theo đúng quy phạm về khảo sát lập bình đồ địa hình và phải đầy đủ các nội dung: vị trí vùng nước theo lý trình từ km…đến km…, bờ (trái, phải), sông (kênh)…, thuộc xã…, huyện…, tỉnh (thành phố)…hoặc xác định theo hệ toạ độ hoặc xác định khoảng cách tới vật chuẩn; đường ranh giới vùng nước ghi rõ kích thước; cao độ đáy vùng nước, mực nước thấp nhất và cao nhất, công trình cầu tàu xếp dỡ hàng hoá hoặc đón trả hành khách; cấp kỹ thuật và chiều dài của luồng vào cảng; các mốc đo đạc định vị; thời điểm khảo sát lập bình đồ; |
Văn bản xác nhận việc hoàn thành lắp đặt báo hiệu cảng thuỷ nội địa; xác nhận hoàn thành việc rà quét, thanh thải vật chướng ngại hình thành trong quá trình thi công xây dựng cảng (nếu có) của đơn vị quản lý đường thuỷ nội địa – bản chính; |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện (nếu sử dụng phao nổi thay cho cầu tàu). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị công bố lại cảng thuỷ nội địa.
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Công bố lại cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng) - Bắc Giang
Cơ quan hành chính:
Bắc Giang
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [6]
|