Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BKA-056548-TT
Cơ quan hành chính: Bắc Kạn
Lĩnh vực thống kê: Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cán bộ Tư pháp - Hộ tịch
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết: Được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau ba (03) giờ chiều thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Cá nhân
Kết quả thực hiện: Văn bản chứng thực
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Người đề nghị chứng thực nộp một bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Bước 2: Cán bộ xã, phường, thị trấn kiểm tra nếu phù hợp thì thực hiện chứng thực, nếu không thực hiện thì phải nói rõ lý do
Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
(Được thực hiện vào các ngày trong tuần)
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Khi đến nộp hồ sơ đương sự phải xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu
Phiếu yêu cầu chứng thực văn bản (Theo mẫu)
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện)
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của Luật Đất đai năm 1987, Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai năm 2003
Trường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu người đang sử dụng đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải có bản sao một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai; trường hợp người sử dụng đất có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc sổ địa chính thì phải có xác nhận bằng văn bản (bản sao) của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất
Bản sao Sổ hộ khẩu
Bản sao giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà theo quy định của pháp luật thì tài sản đó phải được cấp phép xây dựng hoặc phải lập dự án đầu tư
Hợp đồng đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Chứng thực hợp đồng thế chấp, (tính trên số tiền vay ghi trong hợp đồng vay) - Hợp đồng giá trị dưới 20.000.000 đồng: Mức thu: 10.000đồng; - Hợp đồng giá trị từ 20.000.000 đến dưới 50.000.000 đồng: Mức thu: 20.000 đồng; - Hợp đồng giá trị Từ 50.000.000 đến dưới 100.000.000 đồng: Mức thu: 50.000 đồng; - Hợp đồng giá trị Từ 100.000.000 đến dưới 300.000.000 đồng: Mức thu: 100.000 đồng; - Hợp đồng giá trị Từ 300.000.000 đến dưới 1.000.000.000 đồng: Mức thu: 200.000 đồng; - Hợp đồng giá trị từ 1.000.000.000 đến dưới 2.000.000.000 đồng: Mức thu: 500.000 đồng; - Hợp đồng giá trị từ 2.000.000.000 đến dưới 3.000.000.000 đồng: Mức thu: 1.000.000 đồng; - Hợp đồng giá trị từ 3.000.000.000 đến dưới 5.000.000.000 đồng: Mức thu: 1.500.000 đồng; - Hợp đồng giá trị từ trên 5.000.000.000 đồng trở lên: Mức thu: 2.000.000 đồng.
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất - Bắc Kạn
Số hồ sơ:
T-BKA-056548-TT
Cơ quan hành chính:
Bắc Kạn
Lĩnh vực:
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Tình trạng:
Không còn áp dụng

0
33