Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BKA-074030-TT
Cơ quan hành chính: Bắc Kạn
Lĩnh vực thống kê: Đất đai – nhà ở - công sở
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn), Ủy ban nhân dân huyện, (thị xã) nơi có đất
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhậnQuyết định hành chính
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Đơn vị lưc lượng vũ trang đang sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Bước 2: Nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Tổ 4, phường Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn)
* Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
- Tường hợp ồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy giao nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì bộ phận tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để đơn vị, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
* Quy định thời gian giao nhận từ thứ 2 đến thư 7 hàng tuần.
Bước 3: Nhận kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an về vị trí đóng quân hoặc địa điểm công trình
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có)
Bản đồ trích lục địa chính hoặc trích đo địa chính đối với nơi chưa có bản đồ địa chính
Bản sao Quyết định của thủ tướng Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh trên địa bàn các quân khu, trên địa bàn thuộc Bộ tư lệnh Bộ đội biên phòng, trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương mà có tên đơn vị xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc giấy tờ chứng minh là đất tiến quản hoặc có tên trong sổ địa chính cấp xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn xác nhận sử dụng ổn định và không có tranh chấp
Số bộ hồ sơ: 2 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn xin cấp giấy chứng nhận QSD đất Mẫu số: 04a/ĐK
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí địa chính 100.000 đồng/ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính - Tỷ lệ: 1/500: + Diện tích dưới 1ha mức thu 50,0 đồng/m2. + Diện tích từ 1-3 ha mức thu 40,0 đ/m2, mức thu thấp nhất 500.000,0 đ ồng/ l ần đo. + Diện tích từ 3-5 ha mức thu 30,0 đồng/m2, mức thu thấp nhất 1.200.000,0 đồng/lần đo. + Diện tích trên 5 ha mức thu 20,0đ/m2, mức thu thấp nhất 1.500.000,0 đ/ lần đo - Tỷ lệ: 1/1000: + Diện tích dưới 1ha mức thu 30,0 đồng/m2. + Diện tích từ 1-3 ha mức thu 24,0 đ/m2, mức thu thấp nhất 300.000,0 đ ồng/ l ần đo. + Diện tích từ 3-5 ha mức thu 18,0 đồng/m2, mức thu thấp nhất 720.000,0 đồng/lần đo. + Diện tích trên 5 ha mức thu 12,0đ/m2, mức thu thấp nhất 900.000,0 đ/ lần đo - Tỷ lệ: 1/2000: + Diện tích dưới 1ha mức thu 25,0 đồng/m2. + Diện tích từ 1-3 ha mức thu 20,0 đ/m2, mức thu thấp nhất 250.000,0 đ ồng/ l ần đo. + Diện tích từ 3-5 ha mức thu 15,0 đồng/m2, mức thu thấp nhất 600.000,0 đồng/lần đo. + Diện tích trên 5 ha mức thu 10,0đ/m2, mức thu thấp nhất 750.000,0 đ/ lần đo - Tỷ lệ: 1/5000: + Diện tích dưới 1ha mức thu 20,0 đồng/m2. + Diện tích từ 1-3 ha mức thu 16,0 đ/m2, mức thu thấp nhất 200.000,0 đ ồng/ l ần đo. + Diện tích từ 3-5 ha mức thu 12,0 đồng/m2, mức thu thấp nhất 480.000,0 đồng/lần đo. + Diện tích trên 5 ha mức thu 8,0đ/m2, mức thu thấp nhất 600.000,0 đ/ lần đo
Phí thẩm định hồ sơ 500.000 đồng/ hồ sơ
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
34