|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BKA-078955-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bắc Kạn |
Lĩnh vực thống kê: |
Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Kh ông |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức thực hiện việc xử lý quyền sử dụng đất đã thế chấp, góp vốn, kê biên đấu giá quyền sử dụng đất, lập hồ sơ
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ xin Đăng ký xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên đấu giá quyền sử dụng đất tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Tổ 4, phường Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn)
* Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì viết giấy giao nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu, không hợp lệ thì bộ phận tiếp nhận hướng dẫn đơn vị hoàn thiện hồ sơ theo quy định
* Quy định thời gian nhận hồ sơ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn
|
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, Hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất hoặc quyết định kê biên đấu giá quyền sử dụng đất của cơ quan thi hành án |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1,2,5 Điều 50, Luật Đất đai:
a) Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất đai trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hoà, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong sổ đăng ký ruộng đất, sổ địa chính;
c) Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa gắn liền với đất;
d) Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993;
đ) Giấy tờ về thanh lý, hoá giá nhà ở gắn liền với đất ở theo quy định của pháp luật;
e) Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất.
* Người đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ quy định từ ý a đến e ở mục này mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan, nhưng đến trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đất không có tranh chấp thì được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
* Người được sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành thì được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. |
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) |
Văn bản và kết quả đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí trước bạ |
1% giá trị quyền sử dụng đất. |
|
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính |
- Tỷ lệ: 1/500:
+ Diện tích dưới 1ha mức thu 50,0 đồng/m2.
+ Diện tích từ 1-3 ha mức thu 40,0 đ/m2, mức thu thấp nhất 500.000,0 đồng/ lần đo.
+ Diện tích từ 3-5 ha mức thu 30,0 đồng/m2, mức thu thấp nhất 1.200.000,0 đồng/lần đo.
+ Diện tích trên 5 ha mức thu 20,0đ/m2, mức thu thấp nhất 1.500.000,0 đ/ lần đo
- Tỷ lệ: 1/1000:
+ Diện tích dưới 1ha mức thu 30,0 đồng/m2.
+ Diện tích từ 1-3 ha mức thu 24,0 đ/m2, mức thu thấp nhất 300.000,0 đ ồng/ l ần đo.
+ Diện tích từ 3-5 ha mức thu 18,0 đồng/m2, mức thu thấp nhất 720.000,0 đồng/lần đo.
+ Diện tích trên 5 ha mức thu 12,0đ/m2, mức thu thấp nhất 900.000,0 đ/ lần đo
- Tỷ lệ: 1/2000:
+ Diện tích dưới 1ha mức thu 25,0 đồng/m2.
+ Diện tích từ 1-3 ha mức thu 20,0 đ/m2, mức thu thấp nhất 250.000,0 đ ồng/ l ần đo.
+ Diện tích từ 3-5 ha mức thu 15,0 đồng/m2, mức thu thấp nhất 600.000,0 đồng/lần đo.
+ Diện tích trên 5 ha mức thu 10,0đ/m2, mức thu thấp nhất 750.000,0 đ/ lần đo
- Tỷ lệ: 1/5000:
+ Diện tích dưới 1ha mức thu 20,0 đồng/m2.
+ Diện tích từ 1-3 ha mức thu 16,0 đ/m2, mức thu thấp nhất 200.000,0 đồng/ lần đo.
+ Diện tích từ 3-5 ha mức thu 12,0 đồng/m2, mức thu thấp nhất 480.000,0 đồng/lần đo.
+ Diện tích trên 5 ha mức thu 8,0đ/m2, mức thu thấp nhất 600.000,0 đ/ lần đo |
|
Phí thẩm định hồ sơ |
Doanh nghiêp, Tổ chức kinh doanh : 1.000.000,0đ/hồ sơ |
|
Phí xác nhận tính pháp, Lệ phí địa chính |
- 20.000đ/hs
- 100.000 đ (trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới) |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên đấu giá quyền sử dụng đất - Bắc Kạn
Số hồ sơ:
T-BKA-078955-TT
Cơ quan hành chính:
Bắc Kạn
Lĩnh vực:
Đất đai – nhà ở - công sở
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|