Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BKA-090142-TT
Cơ quan hành chính: Bắc Kạn
Lĩnh vực thống kê: Doanh nghiệp
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục thuế tỉnh, công an tỉnh
Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện Qua Internet Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, giao giấy biên nhận và hẹn ngày trả kết quả đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp
Bước 3: Xử lý hồ sơ và thông báo cho doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ (Doanh nghiệp chỉ phải sửa đổi, bổ sung hồ sơ một lần duy nhất)
Bước 4: Trả kết quả tại Phòng Đăng ký kinh doanh vào tất cả các ngày làm việc trong tuần
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Ngành nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh vực cấm kinh doanh;
Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Luật Doanh nghiệp 2005;
Có trụ sở chính theo quy định tại khoản 1 Điều 35 của Luật Doanh nghiệp 2005;
Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Nộp đủ lệ phí đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (theo mẫu)
Dự thảo điều lệ công ty
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định 88/2006/NĐ-CP bao gồm :
(1). Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước.
(2). Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây: a) Hộ chiếu Việt Nam; b) Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam; Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam; Giấy xác nhận đăng ký công dân; Giấy xác nhận gốc Việt Nam; Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam; Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.
(3). Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
(4). Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam.
của Chủ sở hữu công ty là cá nhân hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận ĐKKD, Điều lệ công ty hoặc tài liệu tương đương khác của chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước).
Danh sách người đại diện theo uỷ quyền công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (theo mẫu) đối với chủ sở hữu là tổ chức và công ty được tổ chức quản lý theo mô hình Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc tổng giám đốc và kiểm soát viên. Kèm theo danh sách này phải có bản sao hợp lệ một trong các Giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định 88/2006/NĐ-CP của từng đại diện theo uỷ quyền;
Bản sao hợp lệ một trong các các Giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định 88/2006/NĐ-CP của người được đại diện theo uỷ quyền đối với chủ sở hữu là tổ chức và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được tổ chức theo mô hình Chủ tịch công ty, Giám đốc (tổng giám đốc) và kiểm soát viên.
Văn bản uỷ quyền của chủ sở hữu cho người được uỷ quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với ngành nghề kinh doanh yêu cầu phải có vốn pháp định
Bản sao hợp lệ Chứng chỉ hành nghề của Chủ sở hữu, Chủ tịch công ty, Giám đốc(Tổng giám đốc) và cá nhân khác giữ chức vụ quản lý doanh nghiệp đối với ngành, nghề kinh doanh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo mẫu)
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Bản Kê khai thông tin đăng ký thuế
Tải về
Danh sách người đại diện theo uỷ quyền công ty TNHH một thành viên (đối với chử sở hữu là tổ chức)
Tải về
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí ĐKKD công ty TNHH 200.000đ/01 lần cấp
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên - Bắc Kạn
Số hồ sơ:
T-BKA-090142-TT
Cơ quan hành chính:
Bắc Kạn
Lĩnh vực:
Doanh nghiệp
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
25