|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BKA-096136-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: |
Bắc Kạn |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Y tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Trong 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tiếp nhận hồ sơ: “Phòng Đăng ký và cấp chứng nhận sản phẩm, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm(có ký nhận) để kiểm tra tính phù hợp với các quy định của Nhà nước
|
Bước 2:
|
Đơn vị tiến hành xét duyệt hồ sơ
|
Bước 3:
|
Trả kết quả tại Phòng Đăng ký và cấp chứng nhận sản phẩm, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; (trong giờ hành chính Nhà nước từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần)
|
Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm (theo Mẫu 1) |
Bản tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành (có đóng dấu), (theo Mẫu 2) |
Giấy đăng ký kinh doanh của thương nhân Việt Nam hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của công ty sản xuất nước ngoài (bản sao công chứng) |
Phiếu kết quả kiểm nghiệm gồm các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng và chỉ tiêu vệ sinh của thực phẩm công bố phải do Phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định |
Mẫu có gắn nhãn và nhãn hoặc dự thảo nội dung ghi nhãn sản phẩm phù hợp với pháp luật về nhãn (có đóng dấu của thương nhân) |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh, an toàn thực phẩm tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận đã được cấp (bản sao) |
Bản sao Giấy chứng nhận sở hữu nhãn hiệu hàng hoá (nếu có) |
Bản sao biên lai nộp phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp số chứng nhận cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận |
Riêng đối với thực phẩm chiếu xạ, thực phẩm biến đổi gen, sản phẩm công nghệ mới hoặc trong thành phần có chứa nguyên liệu có nguồn gốc biến đổi gen, chiếu xạ trong hồ sơ công bố phải có bản sao giấy chứng nhận an toàn sinh học, an toàn chiếu xạ và thuyết minh quy trình sản xuất |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm (theo Mẫu 1)
Tải về
|
|
Bản tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành (có đóng dấu), (theo Mẫu 2)
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh, an toàn thực phẩm
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
50.000đ/ lần/ cơ sở |
|
Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ công bố |
200.000đ/ lần/ cơ sở |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm - Bắc Kạn
Số hồ sơ:
T-BKA-096136-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Bắc Kạn
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|